Bạn đang xem bài viết Cách chọn size quần nam, nữ, trẻ em chính xác nhất tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Khi mua sắm quần cho cả nam, nữ và trẻ em, việc chọn size đúng là rất quan trọng. Không chỉ giúp bạn thoải mái hơn khi mặc quần, mà còn giúp bạn tránh được những sai lầm khi mua sắm để không phải lãng phí tiền và thời gian. Tuy nhiên, có rất nhiều cái cách để chọn size quần phù hợp với từng người, vì vậy hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này để tìm ra cách chọn size quần đúng nhất nhé!
Biết chính xác size quần của mình là một trong những cách rút ngắn thời gian đi mua sắm của bạn. Giống như size áo, size quần cũng có vài quy tắc chọn lựa cơ bản với cả nam, nữ và trẻ em.
1. Cách chọn size quần cho nam
1.1. Thông số chung cho size quần nam
Size |
S |
M |
L |
XL |
Chiều cao |
165 – 167 |
168 – 170 |
170 – 173 |
173 – 176 |
Cân nặng |
55 – 60 kg |
60 – 65 kg |
66 – 70 kg |
70 – 76 kg |
Vòng ngực |
86 – 90 |
90 – 94 |
94 – 98 |
98 – 102 |
Vòng eo |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
80 – 84 |
Vòng mông |
88 – 92 |
92 – 96 |
96 – 100 |
100 – 104 |
1.2. Size quần âu nam
Size |
S |
M |
L |
XL |
Vòng bụng |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
80 – 84 |
Vòng mông |
88 – 92 |
92 – 96 |
96 – 100 |
100 – 104 |
Rộng ống (slim) |
16.5 |
17 |
17.5 |
18 |
Rộng ống (regular) |
17.5 |
18 |
18.5 |
19 |
Dài quần |
103 |
104 |
105 |
106 |
1.3. Size quần kaki nam
Size |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
Rộng eo |
77.5 |
80 |
82.5 |
84.5 |
87.5 |
89.5 |
Rộng mông |
96.5 |
99 |
101.5 |
104 |
106 |
108 |
Dài giàng (30″) |
76 |
76 |
76 |
76 |
76 |
76 |
Dài giàng (31″) |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
Dài giàng (32″) |
81 |
81 |
81 |
81 |
81 |
81 |
Rộng gấu (slim) |
16 |
16.5 |
17 |
17.5 |
18 |
18.5 |
Rộng gấu (Regular) |
17.5 |
18 |
18.5 |
19 |
19.5 |
20 |
1.4. Size quần jean nam
Size |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
Rộng eo |
77.5 |
80 |
82.5 |
84.5 |
87.5 |
89.5 |
Rộng mông |
96.5 |
99 |
101.5 |
104 |
106 |
108 |
Dài giàng (30″) |
76 |
76 |
76 |
76 |
76 |
76 |
Dài giàng (31 “) |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
78.5 |
Dài giàng (32″) |
81 |
81 |
81 |
81 |
81 |
81 |
Rộng gấu (slim) |
16 |
16.5 |
17 |
17.5 |
18 |
18.5 |
Rộng gấu (Regular) |
17.5 |
18 |
18.5 |
19 |
19.5 |
20 |
1.5. Size quần body nam, size quần Heattech nam
Size |
S |
M |
L |
XL |
Vòng eo |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
80 – 84 |
Vòng mông |
88 – 92 |
92 – 96 |
96 – 100 |
100 – 104 |
Dài quần |
88 |
90 |
92 |
93 |
1.6. Size quần lót nam
Size |
S |
M |
L |
XL |
1/2 rộng cạp |
32.5 |
34 |
35.5 |
37 |
1/2 rộng ống sịp đùi |
21.5 |
22.5 |
23.5 |
24.5 |
1/2 rộng ống sịp tam giác |
19 |
20 |
21 |
22 |
2. Cách chọn size quần cho nữ
2.1. Thông số chung cho size quần nữ
Size |
S |
M |
L |
XL |
Chiều cao |
150 – 155 |
156 – 160 |
160 – 164 |
165 – 170 |
Cân nặng |
38 – 43 kg |
43 – 46kg |
46 – 53kg |
53 – 57kg |
Vòng ngực |
80 – 84 |
84 – 88 |
88 – 92 |
92 – 96 |
Vòng eo |
64 – 68 |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
Vòng mông |
86 – 90 |
90 – 94 |
94 – 98 |
98 – 102 |
2.2. Size quần âu nữ
Size |
S |
M |
L |
XL |
Vòng bụng |
64 – 68 |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
Vòng mông |
86 – 90 |
90 – 94 |
94 – 98 |
98 – 102 |
Rộng ống (slimfit) |
14 |
14.5 |
15 |
15.5 |
Dài quần |
90.5 |
92.5 |
94.5 |
95.5 |
2.3. Size quần kaki nữ
Size |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Rộng eo |
60 – 64 |
64 – 68 |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
Rộng mông |
82 – 86 |
86 – 90 |
90 – 94 |
94 – 98 |
98 – 102 |
Dài giàng |
73.5 |
74 |
75.7 |
75.4 |
76.1 |
Rộng gấu (slim) |
11 |
11.5 |
12 |
12.5 |
13 |
Rộng gấu (Regular) |
14 |
14.5 |
15 |
15.5 |
16 |
2.4. Size quần jean nữ
Size |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Rộng eo |
60 – 64 |
64 – 68 |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
Rộng mông |
82 – 86 |
86 – 90 |
90 – 94 |
94 – 98 |
98 – 102 |
Dài giàng |
73.5 |
74 |
75.7 |
75.4 |
76.1 |
Rộng gấu (slim) |
11 |
11.5 |
12 |
12.5 |
13 |
Rộng gấu (Regular) |
14 |
14.5 |
15 |
15.5 |
16 |
2.5. Size quần body nữ, size quần Heattech nữ
Size |
S |
M |
L |
XL |
Vòng eo |
64 – 68 |
68 – 72 |
72 – 76 |
76 – 80 |
Vòng mông |
86 – 90 |
90 – 94 |
94 – 98 |
98 – 102 |
Dài quần |
86.5 |
88.5 |
90.5 |
91.5 |
2.6. Size quần lót nữ
Size |
S |
M |
L |
1/2 Vòng bụng |
29.5 |
31 |
32.5 |
1/2 Vòng ống quần |
18.5 – 19 |
19.5 – 20 |
20.5 – 21.5 |
3. Cách chọn size quần cho trẻ em
3.1. Thông số chung cho size quần của trẻ em
Size |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Chiều cao (cm) |
86.5 – 96.5 |
96.5 – 106.5 |
106.5 – 117 |
117 – 127 |
127 – 137 |
137 – 147 |
147 – 157.5 |
Cân nặng (kg) |
12 – 15 |
14 – 17 |
17 – 22 |
20.5 – 25 |
23.5 – 29 |
28 – 36 |
34 – 43 |
Vòng bụng |
49 – 51 |
52 – 54 |
55 – 57 |
58 – 60 |
61 – 62 |
63 – 65 |
66 – 67 |
Vòng mông |
55 |
56 – 60 |
60 – 63 |
63 – 68 |
68 – 70 |
71 – 77 |
84 |
3.2. Size quần chíp cho bé nam
Size |
120 |
130 |
140 |
150 |
160 |
Dung sai |
1/2 rộng cạp |
26 |
27.5 |
29 |
30.5 |
31 |
1 |
1/2 rộng ống sịp đùi |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
0.5 |
1/2 rộng ống sịp tam giác |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
0.5 |
3.3. Size quần chíp cho bé nữ
Size |
2/3 |
4/6 |
7/9 |
10/12 |
1/2 Vòng bụng |
21.5 – 23.5 |
23 – 25 |
24.5 – 26.5 |
26 – 28 |
1/2 Vòng ống quần |
15 – 15.5 |
16 – 16.5 |
17 – 17.5 |
18 – 18.5 |
Bài viết về cách chọn size quần nam, nữ trẻ em chính xác đến đây là hết, cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn. Chúc các bạn thành công.
Tổng kết lại, việc chọn size quần nam, nữ và trẻ em là một công việc quan trọng trong quá trình mua sắm. Để có thể chọn size chính xác và phù hợp, người tiêu dùng cần phải đo kích thước cơ thể của mình và lưu ý đến thông số kích thước của từng thương hiệu và sản phẩm. Việc chọn size quần đúng cách sẽ giúp bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi mặc, tránh những phiền toái về việc đổi trả và tiết kiệm được thời gian và tiền bạc. Hy vọng những vấn đề và lưu ý trong bài viết sẽ giúp cho bạn chọn được size quần chính xác nhất.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cách chọn size quần nam, nữ, trẻ em chính xác nhất tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn Bài Viết: https://thuthuatphanmem.vn/cach-chon-size-quan-nam-nu-tre-em-chinh-xac-nhat/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Kích cỡ quần nam, nữ, trẻ em
2. Size chart quần nam, nữ, trẻ em
3. Cách đo size quần nam, nữ, trẻ em
4. Hướng dẫn chọn size quần nam, nữ, trẻ em
5. Thước đo size quần nam, nữ, trẻ em
6. Cách chọn size quần theo chiều cao cân nặng
7. Size quần phù hợp với dáng người
8. Những lưu ý khi chọn size quần
9. Quy trình chọn size quần chính xác
10. Những sai lầm khi chọn size quần nam, nữ, trẻ em.