Bạn đang xem bài viết Các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Excel là một trong những công cụ mã số quan trọng dành cho người làm việc văn phòng, giúp hỗ trợ rất nhiều công việc tính toán và phân tích dữ liệu. Trong đó, các hàm xử lý văn bản và chuỗi là những tính năng quan trọng giúp cho người dùng có thể xử lý thông tin và dữ liệu dạng văn bản một cách dễ dàng và hiệu quả. Với những hàm như CONCATENATE, LEFT, RIGHT, MID, UPPER và LOWER, người dùng có thể biến đổi, tách, kết hợp, định dạng lại và chuyển đổi các chuỗi và phần văn bản trong bảng tính Excel. Điều này giúp cho người dùng có thể nhanh chóng và dễ dàng thực hiện các thao tác như tìm kiếm, phân loại, đối chiếu hoặc so sánh thông tin từ các nguồn dữ liệu khác nhau. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel, hãy tiếp tục đọc bài viết này để có được những thông tin hữu ích nhất.
Trong Excel hỗ trợ nhiều nhóm hàm giúp các bạn xử lý dữ liệu nhanh chóng một trong số đó là nhóm hàm xử lý văn bản và chuỗi.
Bài viết dưới đây tổng hợp các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel.
1. Hàm ASC.
Cú pháp: ASC(text).
Chức năng: Hàm ASC giúp chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte.
2. Hàm BATHTEXT.
Cú pháp: BATHTEXT(number).
Chức năng: Dịch số ra chữ (tiếng Thái-lan), rồi thêm hậu tố “Bath” ở phía sau.
3. Hàm CHAR.
Cú pháp: CHAR(number).
Chức năng: Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị 1- 255) sang ký tự tương ứng.
4. Hàm CLEAN.
Cú pháp: CLEAN(text).
Chức năng: Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi.
5. Hàm CODE.
Cú pháp: CODE(text).
Chức năng: Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text.
6. Hàm CONCATENATE.
Cú pháp: CONCATENATE(text1, text2…).
Chức năng: Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi.
7. Hàm DOLLAR.
Cú pháp: DOLLAR(number, decimals).
Chức năng: Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ (dollar Mỹ), có kèm theo dấu phân cách hàng ngàn và có thể làm tròn theo ý muốn.
8. Hà EXACT.
Cú pháp: EXACT(text1, text2).
Chức năng: So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE, nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và thường.
9. Hàm FIND.
Cú pháp: FIND(find_text, within_text, start_num).
Chức năng: Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên.
10. Hàm FIXED.
Cú pháp: FIXED(number, decimals, no_commas).
Chức năng: Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn.
11. Hàm LEFT.
Cú pháp: LEFT(text, num_chars).
Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định.
12. Hàm LEN.
Cú pháp: LEN(text).
Chức năng: Đếm số ký tự trong một chuỗi.
13. Hàm LOWER.
Cú pháp: LOWER(text).
Chức năng: Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường.
14. Hàm MID.
Cú pháp: MID(text, start_num, num_chars).
Chức năng: Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước.
15. Hàm PROPER.
Cú pháp: PROPER(text).
Chức năng: Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường.
16. Hàm REPLACE.
Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text).
Chức năng: Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định.
17. Hàm REPT.
Cú pháp: REPT(text, times).
Chức năng: Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước.
18. Hàm RIGHT.
Cú pháp: RIGHT(text, num_chars).
Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định.
19. Hàm SEARCH.
Cú pháp: SEARCH(find_text, within_text, start_num).
Chức năng: Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên.
20. Hàm SUBSTITUTE.
Cú pháp: SUBSTITUTE(text, old_text, new_text, instance_num).
Chức năng: Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác.
21. Hàm T.
Cú pháp: T(value).
Chức năng: Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng.
22. Hàm TEXT.
Cú pháp: TEXT(value, format_text).
Chức năng: Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định.
23. Hàm TRIM.
Cú pháp: TRIM(text).
Chức năng: Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ.
24. Hàm UPPER.
Cú pháp: UPPER(text).
Chức năng: Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa.
25. Hàm VALUE.
Cú pháp: VALUE(text).
Chức năng: Chuyển một chuỗi thành một số.
Hi vọng với bài viết tổng hợp các hàm xử lý văn bản và chuỗi trên đây sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!
Trong kinh doanh và công việc văn phòng, Excel được sử dụng rộng rãi để quản lý dữ liệu và tính toán số liệu. Các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel là những công cụ hữu ích để giúp chúng ta làm việc hiệu quả với các chuỗi ký tự và văn bản.
Từ việc tách chuỗi, nối chuỗi, loại bỏ ký tự trắng, định dạng văn bản, đến việc tìm kiếm và thay thế các chuỗi trong bảng tính, các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel giúp bạn thao tác với dữ liệu một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Tuy nhiên, để sử dụng được các hàm này hiệu quả, người dùng cần phải hiểu rõ cách sử dụng các hàm và mã thông báo tương ứng. Hơn nữa, người dùng cần thường xuyên cập nhật các kỹ năng và kiến thức mới để sử dụng các hàm mới, đặc biệt khi Excel được cập nhật thường xuyên với các tính năng mới.
Tóm lại, các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel là một phần quan trọng trong việc quản lý dữ liệu và tính toán số liệu. Với hiểu biết và kỹ năng sử dụng đầy đủ, chúng ta có thể tận dụng tối đa các công cụ này để làm việc hiệu quả với dữ liệu và văn bản trong Excel.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn Bài Viết: https://thuthuatphanmem.vn/cac-ham-xu-ly-van-ban-va-chuoi-trong-excel/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Function trong Excel
2. Các hàm xử lý văn bản trong Excel
3. Hàm CONCATENATE trong Excel
4. Hàm LEFT và RIGHT trong Excel
5. Hàm LEN trong Excel
6. Hàm SUBSTITUTE trong Excel
7. Hàm UPPER và LOWER trong Excel
8. Hàm TRIM trong Excel
9. Hàm SEARCH và FIND trong Excel
10. Hàm TEXTJOIN trong Excel.