Bạn đang xem bài viết Bảng chữ cái tiếng Nga và cách đọc chuẩn tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bảng chữ cái tiếng Nga là một trong những bảng chữ cái phổ biến nhất trên thế giới, đặc biệt là tại các quốc gia thuộc Liên Xô cũ. Tuy nhiên, việc đọc chuẩn và hiểu đúng cách các ký tự trong bảng chữ cái này không phải là điều dễ dàng cho người học. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng chữ cái tiếng Nga và cách đọc chuẩn nhất để có thể giao tiếp tốt hơn với người Nga. Hãy cùng khám phá nhé!
Nga là quốc gia rộng lớn phần lớn nằm ở châu Âu, với dân số hơn 140 triệu người nằm trong số quốc gia đông dân trên thế giới. Ngôn ngữ Nga được nhiều người sử dụng, đặc biệt người Việt Nam rất yêu thích học tiếng Nga bởi một phần văn hóa, lịch sử có gắn bó với quốc gia này. Sau đây là bảng chữ cái tiếng Nga và cách phát âm chuẩn dành cho người mới học.
Giới thiệu về Nga
Nga hay là Liên bang Nga, quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, nằm trong top 10 quốc gia có dân số lớn của thế giới. Nga có nền kinh tế 12 theo GDP danh nghĩa 2016, thu nhập bình quân tính theo GDP danh nghĩa năm 2016 là 8.928 USD/năm.
Nga có hơn 160 nhóm sắc tộc dùng 100 ngôn ngữ. Phần lớn dân số nói tiếng Nga, tiếng Tatar có khoảng 5.3 triệu dân số và tiếng Ukraina thiểu số với khoảng số người sử dụng 1.8 triệu. Tiếng Nga là ngôn ngữ chính thức, sử dụng nhiều nhất tại Nga. Tiếng Nga nằm trong ngữ hệ Ấn Âu.
Nga có nhiều tác phẩm khoa học được xuất bản bằng tiếng Nga. Tiếng Nga nằm trong số các ngôn ngữ chính thức tại Liên hiệp quốc.
Bảng chữ cái tiếng Nga
Tiếng Nga ngôn ngữ gốc Slav thuộc hệ Ấn – Âu, các ngôn ngữ giống như tiếng Nga là tiếng Belarus, tiếng Ukrain.
Bảng chữ cái tiếng Nga thuộc bảng chữ cái Kirin có tất cả 31 chữ cái, 2 dấu. Theo dõi bảng bên dưới để ghi nhớ về 31 chữ cái và 2 dấu được sử dụng.
Thứ tự | Chữ cái tiếng Nga | Âm tiếng Việt tương tự | Chuyển tự sang tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | А а | a | a |
2 | Б б | b | b |
3 | В в | v | v |
4 | Г г | g | g |
5 | Д д | đ | đ |
6 | Е е | ie | ie, e |
7 | Ё ё | iô | io |
8 | Ж ж | gi | gi |
9 | З з | d | d |
10 | И и | y | i |
11 | Й й | i | i |
12 | К к | k | k (c nếu đi trước a, o, u) |
13 | Л л | l | l |
14 | М м | m | m |
15 | Н н | n | n |
16 | О о | ô | o |
17 | П п | p | p |
18 | Р р | r | r |
19 | С с | x | x |
20 | Т т | t | t |
21 | У у | u | u |
22 | Ф ф | ph | ph, f |
23 | Х х | kh | kh (h) |
24 | Ц ц | ts | tx, x |
25 | Ч ч | tr | tr (ch) |
26 | Ш ш | s | s (sh) |
27 | Щ щ | s | s |
28 | Ъ ъ | (dấu cứng) | “ |
29 | Ы ы | ư | ư |
30 | Ь ь | (dấu mềm) | ‘ |
31 | Э э | ê | e |
32 | Ю ю | iu | iu |
33 | Я я | ia | ia |
Chú ý: bảng chữ cái Kirin dùng ngôn ngữ miền Đông Âu, Bắc và Trung Á. Bảng chữ cái Kirin là cơ sở cho nhiều ngôn ngữ thuộc các quốc gia Liên Xô cũ như Bulgaria, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Ukraina…
Một số mẫu câu Nga thông dụng
Ghi nhớ vài mẫu câu thông dụng của tiếng Nga sử dụng trong các trường hợp cần thiết.
Спасибо: Cảm ơn
Большое спасибо: Cảm ơn rất nhiều
Да: Vâng, đúng, có
Нет: Không
Пожалуйста (просьба): Làm ơn (đề nghị, yêu cầu ai việc gì đó)
Понимаю: Tôi hiểu
Хорошо: OK, tốt
Ничего: Không sao
Не бери в голову!: Không sao đâu
Как далеко от города?: Đi từ thành phố mất bao xa?
Сколько?: Bao nhiêu?
Сколько это стоит?: Cái này bao nhiêu?
Как долго?: Bao lâu?
Кого спросить?: Tôi có thể hỏi ai?
Не понимаю: Tôi không hiểu
Извините, я не расслышал: Xin lỗi, tôi không nghe rõ gì cả.
Здесь сильное движение: Ở đây có nhiều phương tiện giao thông đi lại .
Я заблудился: Tôi bị lạc đường .
Вы говорите по-английски?: Bạn nói được tiếng Anh?
Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Nga
Chi tiết về bảng chữ cái tiếng Nga như chữ in, chữ viết, cách phát âm, một số âm tiếng Việt giống như tiếng Nga. Theo dõi bảng bên dưới để hiểu rõ cách phát âm các chữ cái theo tiếng Nga chuẩn.
Phương pháp học tiếng Nga
Phát âm
Luyện phát âm cực kỳ quan trọng, khi luyện phát âm chuẩn việc học còn lại sẽ không thành vấn đề. Nếu để phát âm sai sẽ tạo thành thói quen xấu và về sau khó sửa. Nên luyện phát âm chuẩn nhất là các từ khó.
Ngữ pháp
Chắc chắn cần phải học ngữ pháp của tiếng Nga để nghe và hiểu tiếng Nga. Tập trung vào việc học từ vựng và ngữ pháp. Chúng ta có vốn từ vựng phần đọc hiểu sẽ đơn giản hơn.
Ngữ pháp yếu chúng ta sẽ khó lòng phân tích cấu trúc câu có khi còn hiểu sai ý nghĩa. Không như tiếng Anh, tiếng Nga cấu trúc câu hoàn toàn khác biệt, học tiếng Nga và tiếng Anh không liên quan đến nhau.
Từ vựng
Muốn học ngữ pháp ổn chúng ta cần chăm chú tập trung vào từ vựng. Học từ vựng nhanh cần phải có trí nhớ tốt, học thuộc lòng hội thoại hay đoạn văn giúp ghi nhớ nhiều và lâu. Quan trọng khi học từ vựng đó là sự chăm chỉ, cố gắng luyện tập thường xuyên các từ vựng mới trong không gian yên tĩnh giúp tiếp thu và ghi nhớ từ vựng hiệu quả nhất.
Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Anh.
Chúng tôi vừa giới thiệu đến các bạn về bảng chữ cái tiếng Nga và hướng dẫn cách đọc cùng với phương pháp học tiếng Nga hiệu quả. Những nội dung trên chắc chắn sẽ hữu ích với người đang học hoặc mới làm quen với tiếng Nga cơ bản.
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Nga và cách đọc chuẩn trong ngôn ngữ này. Việc học tiếng Nga đòi hỏi bạn phải nắm vững các phần âm, trọng âm và quy tắc phát âm đúng. Nếu bạn có thể làm được điều đó, bạn sẽ có thể đọc và hiểu tiếng Nga một cách chính xác và mượt mà. Tất nhiên, việc học tiếng Nga không phải là dễ dàng, nhưng nó sẽ đem lại nhiều lợi ích cho bạn trong tương lai, đặc biệt khi bạn muốn thăm dò văn hóa và lịch sử của nước Nga, hoặc làm việc với người Nga. Chúc các bạn may mắn trên con đường học tập tiếng Nga và thành công trong việc nắm chắc bảng chữ cái và cách đọc chuẩn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng chữ cái tiếng Nga và cách đọc chuẩn tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Алфавит (Bảng chữ cái)
2. Русский язык (Tiếng Nga)
3. Произношение (Phát âm)
4. Гласные (Nguyên âm)
5. Согласные (Phụ âm)
6. Буквы (Chữ cái)
7. Правила чтения (Quy tắc đọc)
8. Исправление произношения (Sửa lỗi phát âm)
9. Тематический словарь (Từ điển chủ đề)
10. Упражнения на чтение (Bài tập đọc)