Bạn đang xem bài viết Bảng tính sao hạn 2020, cách tính sao hạn hằng năm tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bảng tính là một công cụ hữu ích trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống, từ kinh doanh đến công nghệ, giúp người sử dụng thống kê và tính toán dữ liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả. Và vào thời điểm này, khi mà năm 2020 đã kết thúc và năm mới đã đến, việc tính toán sao hạn trở nên cực kỳ quan trọng. Vậy sao hạn là gì? Cách tính sao hạn như thế nào? Mời bạn cùng đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm về chủ đề này.
Khi xem tử vi hàng năm người ta thường dựa vào bảng tính sao hạng để dự đoán vận số của một người trong năm đó là tốt hay xấu. Mỗi người sẽ có một sao chiếu mệnh ứng với năm đó, trong bảng tính sao hạn thì có tất cả 9 ngôi sao được gọi là Cửu diệu, 9 ngôi sao này cứ luân phiên 9 năm trở lại một lần. Trong Cửu diệu bao gồm cả sao tốt và xấu. Nếu không may trong năm đó chủ mệnh gặp phải sao xấu chiếu thì phải cúng giải hạn để tháo gỡ những điều không may và giảm nhẹ tai ương đến với mình. Sau đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu đôi nét về bảng tính sao hạn hằng năm và cách tính sao hạn cho các cung mệnh.
Tìm hiểu hệ thống sao Cửu diệu
Theo nguyên lý Cửu diệu, người ta cho rằng mỗi năm mỗi cung mệnh sẽ có 1 trong 9 ngôi sao chiếu. Trong đó:
- 3 sao Tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
- 3 sao Xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
- 3 sao Trung: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
1. Sao La Hầu
Sao này chủ về thị phi, lời ăn tiếng nói, khẩu thiệt tinh, thường những chuyện liên quan đến công quyền, gây phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam kỵ nhất là gặp sao này, nữ cũng bi ai chẳng kém. Sao La Hầu kỵ nhất là tháng Giêng và tháng 7.
2. Sao Kế Đô
Đây là hung tinh của nữ giới chủ về những điều ám muội, thị phi, khổ đau, hao tài tốn của, họa vô đơn chí. Trong gia đình có việc mờ ám, đi làm xa có lộc mang về. Sa Kế Đô kỵ nhất tháng 3 và tháng 9 âm lịch.
3. Sao Thái Bạch
Triều dương tinh, đây cũng là 1 trong 3 sao xấu nhất. Chủ mệnh gặp sao Thái Bạch chiếu cần thận trọng trong kinh doanh, đề phòng tiểu nhân quấy phá, hao tốn tiền của hay những chuyện quan sự. Sao Thái Bạch xấu nhất vào tháng 5 âm lịch và quanh năm kỵ với màu trắng.
4. Sao Thái Dương
Thái Dương tinh (mặt trời) – đây là một cát tinh chủ về an khang thịnh vượng. Nam giới gặp sao Thái Dương sẽ gặp được nhiều chuyện vui, tài lộc hanh thông, tuy nhiên sao này lại không tốt cho nữ giới, thường mang lại nhiều tai ách đối với nữ. Sao Thái Dương tốt nhất vào tháng 6, tháng 10 âm lịch.
5. Sao Thái Âm
Chủ Dương tinh (mặt trăng), sao này tốt cho cả nam lẫn nữ chủ về danh lợi và hỉ sự. Tuy nhiên lại kỵ vào tháng 10 âm lịch, phụ nữ có bệnh tật, không nên sinh đẻ vì có nguy cơ gặp hiểm nguy.
6. Sao Mộc Đức
Mộc tinh triều ngươn tinh, sao này chủ về hôn sự. Nữ giới có Mộc Đức chiếu mệnh cần đề phòng bệnh tật phát sinh, đặc biệt là các bệnh liên quan đến đường máu huyết, nam giới thì đề phòng những bệnh về mắt. Sao Mộc Đức tốt nhất vào tháng 10 và tháng 12 âm lịch.
7. Sao Vân Hớn
Hỏa tinh, đây là tai tinh chủ về tật ách. Nam gặp Vân Hớn chiếu thì dễ gặp tai hình, thương tật, bị thưa kiện bất lợi, nữ thì không tốt về thai sản. Sao Vân Hớn xấu nhất vào tháng 2 và tháng 8 âm lịch.
8. Sao Thổ Tú
Thổ tinh hay Ách tinh, sao này chu về tiểu nhân quấy phá, đi xa không thuận lợi, có kẻ ném đá giấu tay gây nên chuyện thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Sao Thổ Tú xấu nhất vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch.
9. Sao Thủy Diệu
Thủy tinh hay Phước lộc tinh, sao này tốt chủ về tài lộc, hỉ sự nhưng lại kỵ tháng 4 và tháng 8 âm lịch. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời ăn tiếng nói (đặc biệt là nữ giới) nếu không sẽ có cãi vã, thị phi đàm tiếu.
Tìm hiểu hệ thống vận hạn
Trong hệ thống vận hạn sẽ có 8 hạn, mỗi năm sẽ có 1 hạn đi kèm với 1 sao chiếu ứng với mệnh của một người. Trong 8 hạn sẽ có hạn tốt và hạn xấu cũng như hệ thống Cửu diệu bên trên.
Tính chất của các hạn như sau:
1 – Huỳnh Tiền (Đại hạn) bệnh nặng, hao tài
2 – Tam Kheo (Tiểu hạn) tay chân nhức mỏi
3 – Ngũ Mộ (Tiểu hạn) hao tiền tốn của
4 – Thiên Tinh (Xấu) bị thưa kiện, thị phi
5 – Tán Tận (Đại hạn) tật bệnh, hao tài
6- Thiên La (Xấu) bị phá phách không yên
7 – Địa Võng (Xấu) tai tiếng, coi chừng tù tội
8 – Diêm Vương (Xấu) người xa mang tin buồn
Bảng tính sao hạn hằng năm
Xem sao chiếu và hạn của nam – nữ không giống nhau nên được chia thành 2 bảng riêng biệt như bên dưới đây:
Nhìn vào bảng tính sao hạn chúng ta có thể thấy nam giới có 2 năm tuổi gặp sao Thái Tuế cùng chiếu là năm 37 và 49 tuổi, gặp sao La Hầu và Thái Bạch chiếu, đây là hai hung tinh rất nặng; còn nữ thì năm 37 tuổi sẽ gặp sao Kế Đô. Còn những năm khác dù nam có gặp La Hầu, nữ gặp Kế Đô cũng không quá lo lắng vì không có Thái Tuế cùng chiếu.
Xem sao hạn 2020 cho 12 con giáp
1. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Tý
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Tý | 1960 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Tý | 1972 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Giáp Tý | 1984 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bính Tý | 1996 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Xem tử vi 2020 cho tuổi TÝ sinh năm 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008
2. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Sửu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Sửu | 1961 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Sửu | 1973 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Ất Sửu | 1985 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Đinh Sửu | 1997 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Xem tử vi 2020 cho tuổi SỬU sinh năm 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009
3. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Dần
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Dần | 1962 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Giáp Dần | 1974 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Dần | 1986 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Mậu Dần | 1998 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Xem tử vi 2020 cho tuổi DẦN sinh năm 1950, 1962, 1974, 1986, 1998
4. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Mão
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Mão | 1963 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Ất Mão | 1975 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Mão | 1987 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Kỷ Mão | 1999 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Xem tử vi 2020 cho tuổi MÃO sinh năm 1951, 1963, 1975, 1987, 1999
5. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Thìn
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Giáp Thìn | 1964 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Thìn | 1976 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Mậu Thìn | 1988 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Canh Thìn | 2000 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Xem tử vi 2020 cho tuổi THÌN sinh năm 1952, 1964, 1976, 1988, 2000
6. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Tỵ
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Ất Tỵ | 1965 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Tỵ | 1977 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Tân Tỵ | 2001 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
Xem tử vi 2020 cho tuổi TỴ sinh năm 1953, 1965, 1977, 1989, 2001
7. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Ngọ
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Bính Ngọ | 1966 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Ngọ | 1978 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Canh Ngọ | 1990 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Nhâm Ngọ | 2002 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Xem tử vi 2020 cho tuổi NGỌ sinh năm 1954, 1966, 1978, 1990, 2002
8. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Mùi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Mùi | 1967 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Mùi | 1979 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Tân Mùi | 1991 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Quý Mùi | 2003 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Xem tử vi 2020 cho tuổi MÙI sinh năm 1955, 1967, 1979, 1991, 2003
9. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Thân
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Thân | 1968 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Thân | 1980 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Nhâm Thân | 1992 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Giáp Thân | 2004 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Xem tử vi 2020 cho tuổi THÂN sinh năm 1956, 1968, 1980, 1992, 2004
10. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Dậu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Dậu | 1969 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Dậu | 1981 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Quý Dậu | 1993 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Ất Dậu | 2005 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Xem tử vi 2020 cho tuổi Dậu sinh năm 1957, 1969, 1981, 1993, 2005
11. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Tuất
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Tuất | 1970 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Tuất | 1982 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Giáp Tuất | 1994 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bính Tuất | 2006 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Xem tử vi 2020 cho tuổi TUẤT sinh năm 1958, 1970, 1982, 1994, 2006
12. Xem sao hạn 2020 cho tuổi Hợi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2020 nam mạng | Sao – Hạn 2020 nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Hợi | 1959 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Hợi | 1971 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Quý Hợi | 1983 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Ất Hợi | 1995 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Xem tử vi 2020 cho tuổi HỢI sinh năm 1959, 1971, 1983, 1996, 2007
Bạn xem cách cúng sao giải hạn ở phần xem tử vi cho từng tuổi sẽ có hướng dẫn cụ thể về thời gian cúng và bài văn khấn cúng sao giải hạn cho từng tuổi trong năm nay.
Xem bảng tính sao hạn hằng năm giúp chúng ta biết được trong năm đó mình sẽ gặp sao gì chiếu mệnh và ứng với hạn tốt hay xấu. Nếu năm đó gặp phải sao và hạn xấu ảnh hưởng đến vận số của mình thì sẽ có những cách cúng giải hạn phù hợp để xóa bỏ tai ương, mang lại may mắn suốt cả năm.
Qua bài viết trên, chúng ta đã có được cái nhìn tổng quan về bảng tính sao hạn và cách tính sao hạn hằng năm. Việc sử dụng bảng tính sao hạn mang lại nhiều lợi ích cho việc quản lý tài sản của chúng ta. Ngoài ra, việc tính toán sao hạn định kỳ đúng cách cũng giúp chúng ta đưa ra quyết định thông minh hơn trong việc đầu tư và quản lý tài chính cá nhân. Chúng ta cần nắm rõ các bước tính toán và cập nhật thường xuyên để có thể tối ưu hóa sử dụng tài sản và tăng tính hiệu quả của việc đầu tư.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng tính sao hạn 2020, cách tính sao hạn hằng năm tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Sao hạn
2. Bảng tính
3. Tính sao hạn
4. Ngày sao hạn
5. Cách tính sao hạn
6. Lịch sao hạn
7. Xin sao hạn
8. Trang trí sao hạn
9. Việc làm với sao hạn
10. Thời điểm sao hạn