Bạn thắc mắc tại sao người khác tìm nội dung trên Google thì dễ dàng và nhanh chóng còn mình thì rất khó? Cùng tham khảo 10 thủ thuật tìm kiếm dưới đây để hiểu thêm về công cụ tìm kiếm vĩ đại nhất thế giới này nhé.
Google Tìm kiếm là công cụ tìm kiếm của Google hoạt động dựa trên thuật toán tìm kiếm danh mục được xác định trước, sẵn sàng giúp bạn tìm thấy các kết quả hữu ích và phù hợp nhất trong tích tắc. Đồng thời, để giúp người dùng dễ dàng tiếp cận thông tin mình muốn, Google còn cung cấp các kết quả tìm kiếm với nhiều định dạng hữu ích như hình ảnh, video, tin tức, bản đồ,…
1 Tìm từ hoặc cụm từ chính xác
Thông thường, khi bạn gõ một nội dung bất kỳ, Google sẽ gợi ý các chủ đề với các từ khóa liên quan. Trường hợp bạn nhớ rõ nội dung cần tìm thì chỉ cần gõ vào dấu ngoặc kép ” “ để tìm chính xác hơn.
2 Tìm nội dung trong bất kỳ trang web nào
Để chỉ định Google tìm nội dung trong một trang web bất kỳ, bạn chỉ cần thêm cú pháp: site:site ngay sau nội dung tìm kiếm. Ví dụ: Samsung J7 Prime site: dienmayxanh.com.
3 Loại bỏ các kết quả liên quan đến từ khóa, website
Nếu bạn muốn bỏ qua các kết quả liên quan đến từ khóa nào đó, chỉ cần thêm dấu trừ – trước từ khóa đó.
Ví dụ: điện thoại thông minh -iPhone -Samsung
Đối với từ khóa dài ví dụ Samsung -“j7 Prime”
4 Tìm kiếm các trang web có nội dung tương tự
Bạn cũng có thể giới hạn tìm kiếm nội dung chỉ ở các trang web tương tự. Cú pháp: từ khóa + liên quan: website. Ví dụ ở đây mình muốn tìm samsung j7 prime trên cùng trang bán hàng trực tuyến Điện Máy Xanh thì gõ như sau: samsung j7 prime lien quan dienmayxanh.com .
5 Xem lại bản sao (cache) của website, link bất kỳ
Nếu đột nhiên bạn không thể truy cập vào một liên kết, thì nội dung trước đó do trang web đó bị lỗi. Bộ nhớ cache của Google có thể là vị cứu tinh của bạn trong những lúc như vậy. Nói một cách đơn giản, đây là một bản sao của trang web đã được Google “chụp” và lưu trữ trên hệ thống của họ, bao gồm hình ảnh và hầu hết các nội dung khác.
Cú pháp ở đây là cache: link . Ví dụ cache: dienmayxanh.com .
Sao chép (cache) trên Google.
6 Tìm loại tệp chính xác
Nhiều trường hợp cần tìm chính xác nội dung của định dạng tài liệu, ví dụ word, excel hay loại tài liệu pdf. Bây giờ chúng ta gõ theo cú pháp: từ khóa cần tìm + filetype: format .
Ví dụ: Filetype dự án kế toán: pdf.
7 Tìm nội dung liên quan đến hình ảnh
Tính năng này chắc nhiều bạn cũng đã biết khá nhiều rồi, Google cho phép tìm ra nguồn gốc của hình ảnh từ đó bạn có thể tìm hiểu thêm các thông tin liên quan, hay hình ảnh na ná nhau như thế nào. Có hai cách bạn có thể thực hiện tìm kiếm hình ảnh.
Cách 1: Trên trang Google, chọn mục hình ảnh, nhấn vào biểu tượng máy ảnh.
Tại đây bạn có thể chọn tải ảnh từ máy tính xuống hoặc lấy đường dẫn (URL) của ảnh để tìm kiếm.
Cách 2: Nếu bạn sử dụng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc trên máy tính, muốn tìm nội dung liên quan đến hình ảnh bất kỳ trên mạng. Chỉ cần nhấp chuột phải vào hình ảnh và chọn Tìm kiếm hình ảnh trên Google.
8 Tìm kiếm theo kết quả liên quan trên Google
Khi bạn muốn tìm một từ hoặc cụm từ cụ thể nhưng cũng muốn Google hiển thị kết quả bao gồm cả từ đồng nghĩa hoặc từ liên quan, hãy đặt dấu ~ trước từ đó.
Ví dụ: ~laptop dien may xanh . Kết quả sẽ hiện ra các từ khóa liên quan đến laptop như laptop dưới 10 triệu, laptop asus, laptop giá rẻ,…
9 Sử dụng dấu * ở những vị trí từ khóa mà bạn không nhớ rõ
Nếu bạn đang tìm kiếm một bài hát mà bạn không thể nhớ lời bài hát hoặc một bộ phim mà bạn không thể nhớ tên, dấu hoa thị * sẽ hoạt động như một ký tự đại diện, có thể giúp bạn tìm từ còn thiếu trong các cụm từ này . .
Trong nhiều trường hợp bạn cần tìm một cụm thành ngữ tiếng Anh nhưng lại không nhớ được nội dung thì mẹo này cũng sẽ giúp bạn tìm kiếm cực kỳ hiệu quả.
Ví dụ: mẹ nấu *, gió nhẹ*.
10 Sử dụng thuật ngữ XUNG QUANH khi quên quá nhiều từ khóa trong nội dung tìm kiếm
Trong trường hợp bạn quên quá nhiều từ khóa trong nội dung tìm kiếm, bạn cần viết một số từ khóa đầu tiên và những từ khóa cuối cùng vào thanh tìm kiếm của Google, sau đó đặt cụm từ AROUND + (ước tính số từ còn thiếu) vào giữa từ khóa cụm từ.
Ví dụ: lao vào cuộc sống VÒNG (7) cơ hội .