THÔNG TIN LỊCH ÂM THANH HÔM NAY 16/09/2023 – LỊCH ÂM THANH 16/09
Dương lịch là: Ngày 16 tháng 9 năm 2023 (thứ bảy).
Âm lịch là : Ngày 2 tháng 8 năm Quý Mão (2023) – Tức là ngày Đinh Sửu, tháng Tân Đậu, năm Quý Mão.
Ngày : Hắc Dao Câu Trận
Vào ngày này, mọi người dễ dàng đoàn kết và công việc gặp ít trở ngại.
Tề : Bạch Lộ
XEM GIỜ TỐT – GIỜ Xấu HÔM NAY 16/09/2023
Giờ hoàng đạo :
– Giờ Dần (03:00 – 05:00): Quỹ vàng. Tốt cho đám cưới.
– Giờ Mão (05:00 – 07:00): Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
– Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
– Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Tu mệnh. Mọi thứ ổn cả.
– Giờ Tuất (7h – 9h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
– Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Minh Dương. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ đen tối :
– Giờ Tý (23:00 – 01:00): Thiên tướng. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
– Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Chim đỏ son. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
– Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Bạch hổ. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
– Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Thiên Lão. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
– Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
– Giờ Dậu (5h00 chiều – 7h00 tối): Câu cá. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
XEM TUỔI XUNG – TUỔI MẶT TRỜI HÔM NAY 16/09/2023
– Tuổi hợp: Lục: Tý. Ba tổ hợp: Rắn, Dậu
– Tuổi hoàng đạo: Kỷ Mùi, Tấn Mùi
SAO TỐT – SAO Xấu HÔM NAY 16/09/2023
Tại sao nó lại tốt?
Đức hạnh thỏa mãn: Mọi việc đều tốt đẹp
Ba liên từ: Mọi thứ đều tốt
Mẹ Thương: Tốt cho sự giàu có và lễ khai trương
Sao xấu
Đại Hảo: Mọi thứ đều tệ
Cửu quỷ thổ địa: Xấu cho việc động thổ, sáng tạo, phong tục, xuất hành, giao dịch. Nhưng nó chỉ tệ khi bạn gặp phải 4 ngày trực diện, hủy diệt, trung bình và mùa thu. Nếu gặp được sao tốt thì đó không phải là điều cấm kỵ
Chikou: Tránh hôn nhân, giao dịch và tiệc tùng
ĐIỀU NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM VÀO NGÀY 16/09/2023
Vì vậy: Không có nhiều thứ phù hợp cho ngày này.
Không nên: Bắt đầu bất cứ công việc gì đều xấu, đặc biệt là việc chôn cất, xây dựng, xây cửa, thoát nước, đào ao, làm thủy lợi.
XEM NGÀY GIỜ KHỞI HÀNH HÔM NAY, 16/09/2023
Ngày khởi hành :
Thiên Môn – Ngày này khi bạn ra đi mọi việc sẽ như ý, những mong muốn của bạn sẽ được thực hiện, mọi việc sẽ suôn sẻ.
Hướng khởi hành :
Thần vui vẻ: Nam
Thần tài: Đông
Hạc Thần: Tây
Thời gian khởi hành :
1. Giờ Tý (23:00 – 01:00): Là thời điểm của năm Canh Tý. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Hãy cẩn thận với tin đồn và tin đồn. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính phủ, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
2. Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Là giờ Xích Khẩu. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03:00 – 05:00): Là giờ Tiểu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
4. Giờ Cát (05:00 – 07:00): Là giờ Đại lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
5. Giờ Rồng (07:00 – 09:00): Là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Sự ra đi thật yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
6. Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ Vui vẻ Tốc độ. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Sự ra đi thật yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
7. Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Là thời điểm của Năm Vĩnh Cửu. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Hãy cẩn thận với tin đồn và tin đồn. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
8. Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
9. Giờ Thần (3h chiều – 5h chiều): Là giờ Tiểu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
10. Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ Đại lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
11. Giờ Tuất (7h tối – 9h tối): Là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Sự ra đi thật yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
12. Giờ Hợi (9h – 11h): Là giờ Vui vẻ. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Sự ra đi thật yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
Lưu ý: Thông tin trong bài LỊCH ÂM THANH HÔM NAY chỉ mang tính chất tham khảo.