Nếu bạn chưa biết màu nào phù hợp với mệnh và tuổi của mình thì hãy xem nội dung bên dưới. Áp dụng màu sắc chuẩn phong thủy góp phần tăng cường sự may mắn và giúp cuộc sống trở nên thuận lợi, giàu có hơn.
Việc nhìn thấy các màu tương hợp của Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng trạng thái âm dương và ngũ hành của mỗi người. Với Âm là màu đậm, Dương là màu sáng.
Việc lựa chọn màu sắc cho quần áo, trang sức, phương tiện đi lại, trang trí nhà cửa… phù hợp với từng lứa tuổi hiện nay được nhiều người coi là quan trọng. Mục đích chính còn là cải thiện phong thủy cũng như sự may mắn, từ đó mang lại nhiều may mắn, cát tường, hạn chế những điều xui xẻo gặp phải trong cuộc sống.
1. Màu sắc phù hợp với Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Theo bảng trên ta thấy:
Màu sắc phù hợp với mệnh Kim bao gồm: Trắng, xám, xám, vàng, nâu và cà phê.
Màu sắc phong thủy phù hợp với mệnh Thủy bao gồm: Đen, xanh lam (xanh nước biển), trắng, xám, xám.
Màu sắc phù hợp với mệnh Hỏa bao gồm: Đỏ, tím, hồng, cam, xanh lá cây.
Màu sắc phong thủy phù hợp với mệnh Thổ bao gồm: Vàng, nâu, đỏ, hồng, cam, tím.
Màu sắc phong thủy phù hợp với mệnh Mộc bao gồm: Xanh lá cây, xanh lá cây, đen, xanh dương.
Để xem chi tiết về màu sắc phù hợp và cách áp dụng vào cuộc sống, xem ngay:
– Màu nào hợp với mệnh Kim?
– Màu nào hợp với mệnh Thủy? – Màu nào hợp với mệnh Hỏa? – Màu nào hợp với mệnh Thổ? – Màu sắc nào phù hợp với mệnh Mộc?
2. Bảng màu phong thủy theo tuổi (năm sinh)
Tra cứu màu sắc hợp lứa tuổi từ 1950 đến 2030
Năm sinh | Tuổi Cần Chi | Vận mệnh của ngũ hành | Màu sắc đẹp nhất (Màu định mệnh) |
Màu đẹp thứ hai (Màu sắc tương thích) |
Màu kháng (Giới hạn) |
1950 | Cảnh Đàn | Tùng Bách Mộc | Màu xanh lá | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Màu xanh lá | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1952 | Nhậm Thìn | Trương Lưu Thụy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1953 | Quý Tỷ | Trương Lưu Thụy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Trắng, xám, xám | Vàng, nâu, cà phê | Xanh, đỏ, cam, tím, hồng |
1955 | Ở Mũi | Sa Trung Kim | Trắng, xám, xám | Vàng, nâu, cà phê | Xanh, đỏ, cam, tím, hồng |
1956 | Bình Than | Sơn Hà Hòa | Đỏ, hồng, cam, tím | Xanh, xanh | Vàng, nâu, đen, xanh |
1957 | Đình Đậu | Sơn Hà Hòa | Đỏ, hồng, cam, tím | Xanh, xanh | Vàng, nâu, đen, xanh |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Màu xanh lá | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1960 | Cánh Tý | Bích Thượng Thọ | Màu vàng nâu | Đỏ, hồng, cam, tím | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thọ | Màu vàng nâu | Đỏ, hồng, cam, tím | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1962 | Nhâm Đan | Kim Bạch Kim | Trắng, xám, xám | Màu vàng nâu | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Trắng, xám, xám | Màu vàng nâu | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hòa | Đỏ, hồng, cam, tím | Màu xanh lá | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1965 | Tại Ti | Phú Đăng Hòa | Đỏ, hồng, cam, tím | Màu xanh lá | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1966 | Bình Ngô | Thiên Hạ Thủy | Màu xanh hải quân, đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1967 | Đình Mũi | Thiên Hạ Thủy | Màu xanh hải quân, đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thọ | Màu vàng nâu | Đỏ, hồng, cam, tím | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1969 | Kỳ Đậu | Đại Trạch Thọ | Màu vàng nâu | Đỏ, hồng, cam, tím | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1970 | Súp người sống sót | Đào Xuyên Kim | Trắng, xám, xám | Màu vàng nâu | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1971 | Tân Hội | Đào Xuyên Kim | Trắng, xám, xám | Màu vàng nâu | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1972 | Nhậm Tý | Tăng Đô Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1973 | Quý Sửu | Tăng Đô Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1974 | Giáp Đan | Đại Khe Thủy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1975 | Tại Mao | Đại Khe Thủy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1976 | Bình Thìn | Sa Trung Thọ | Vàng, nâu, cà phê | Đỏ, hồng, cam, tím | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1977 | Đình Tí | Sa Trung Thọ | Vàng, nâu, cà phê | Đỏ, hồng, cam, tím | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1978 | mẫu ngô | Ngọn lửa thiên đàng | Tím, đỏ, hồng, cam | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1979 | Kỳ Mùi | Ngọn lửa thiên đàng | Tím, đỏ, hồng, cam | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1980 | Cảnh Thân | Đá Lựu | Xanh đậm, xanh lá cây | Màu xanh hải quân, đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1981 | Tân Đậu | Đá Lựu | Xanh đậm, xanh lá cây | Màu xanh hải quân, đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1982 | Nhậm Tuất | Đại Hải Thụy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1983 | Quy Hợi | Đại Hải Thụy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Xám, trắng, xám | Màu vàng nâu | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1985 | Tại Sửu | Hải Trung Kim | Xám, trắng, xám | Màu vàng nâu | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1986 | Bình Dân | Lữ Trung Hoà | Hồng, đỏ, tím, cam | Xanh đậm, xanh lá cây | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1987 | Định Mão | Lữ Trung Hoà | Hồng, đỏ, tím, cam | Xanh đậm, xanh lá cây | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1988 | Mậu Thìn | Cây trong một khu rừng lớn | Xanh lục, xanh đậm | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1989 | Kỳ Tý | Cây trong một khu rừng lớn | Xanh lục, xanh đậm | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
1990 | Cánh Ngọ | Lò Bằng Thổ | Nâu, vàng, cà phê | Tím, đỏ, hồng, cam | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1991 | Tân Mũi | Lò Bằng Thổ | Nâu, vàng, cà phê | Tím, đỏ, hồng, cam | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
1992 | Nhâm Thân | Phong cách trang sức | Trắng, xám, xám, vàng be | Nâu, vàng, cà phê | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1993 | Quy Đậu | Phong cách trang sức | Trắng, xám, xám, vàng be | Nâu, vàng, cà phê | Xanh, đỏ, tím, hồng |
1994 | Giáp Tuất | Sơn Dầu Hòa | Đỏ, cam, tím, hồng | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1995 | lợn rừng | Sơn Dầu Hòa | Đỏ, cam, tím, hồng | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
1996 | Bình Tý | Gian Hà Thủy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1997 | Nghệ thuật làm móng | Gian Hà Thủy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
1998 | Mẫu Đan | Thanh Dầu Thọ | Màu vàng nâu | Hồng, đỏ, tím, cam | Xanh, xanh, đen |
1999 | Kỳ Mão | Thanh Dầu Thọ | Màu vàng nâu | Hồng, đỏ, tím, cam | Xanh, xanh, đen |
2000 | Cánh Thìn | Bạch Lập Kim | Màu xám, màu xám, màu trắng | Màu vàng nâu | Xanh, tím, hồng, đỏ |
2001 | Tấn Ti | Bạch Lập Kim | Màu xám, màu xám, màu trắng | Màu vàng nâu | Xanh, tím, hồng, đỏ |
2002 | Nhâm Ngô | Dương Liễu Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
2003 | Quy Mùi | Dương Liễu Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
2004 | Giáp Thân | Tuyên Trung Thủy | Đen, xanh nước biển | Màu xám, màu xám, màu trắng | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
2005 | Tại Dậu | Tuyên Trung Thủy | Đen, xanh nước biển | Màu xám, màu xám, màu trắng | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
2006 | Bình Tuất | Ốc Thượng Thọ | Màu vàng nâu | Đỏ, cam, tím, hồng | Xanh, xanh, đen |
2007 | Đình Hội | Ốc Thượng Thọ | Màu vàng nâu | Đỏ, cam, tím, hồng | Xanh, xanh, đen |
2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hòa | Tím, hồng, cam, đỏ | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
2009 | Kỳ Sửu | Tích Lịch Hòa | Tím, hồng, cam, đỏ | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
2010 | Cảnh Đàn | Tùng Bách Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
2012 | Nhậm Thìn | Trương Lưu Thụy | Màu xanh đen | Màu xám, màu xám, màu trắng | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
2013 | Quý Tỷ | Trương Lưu Thụy | Màu xanh đen | Màu xám, màu xám, màu trắng | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Trắng, xám, xám | Màu vàng nâu | Xanh, tím, hồng, đỏ |
2015 | Ở Mũi | Sa Trung Kim | Trắng, xám, xám | Màu vàng nâu | Xanh, tím, hồng, đỏ |
2016 | Bình Than | Sơn Hà Hòa | Tím, hồng, cam, đỏ | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
2017 | Đình Đậu | Sơn Hà Hòa | Tím, hồng, cam, đỏ | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Xanh, xanh | Màu xanh đen | Vàng, nâu, trắng, xám, xám |
2020 | Cánh Tý | Bích Thượng Thọ | Vàng, nâu, cà phê | Tím, hồng, cam, đỏ | Xanh, xanh, đen |
2021 | Tân Sửu | Bích Thượng Thọ | Vàng, nâu, cà phê | Tím, hồng, cam, đỏ | Xanh, xanh, đen |
2022 | Nhâm Đan | Kim Bạch Kim | Trắng, xám, xám | Vàng, nâu, cà phê | Xanh, tím, hồng, đỏ |
2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Trắng, xám, xám | Vàng, nâu, cà phê | Xanh, tím, hồng, đỏ |
2024 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hòa | Đỏ, cam, tím, hồng | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
2025 | Tại Ti | Phú Đăng Hòa | Đỏ, cam, tím, hồng | Xanh, xanh | Trắng, xám, xám, đen, xanh |
2026 | Bình Ngô | Thiên Hạ Thủy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
2027 | Đình Mũi | Thiên Hạ Thủy | Màu xanh đen | Trắng, xám, xám | Đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu |
2028 | Mậu Thân | Đại Trạch Thọ | Vàng, nâu, cà phê | Tím, hồng, cam, đỏ | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
2029 | Kỳ Đậu | Đại Trạch Thọ | Vàng, nâu, cà phê | Tím, hồng, cam, đỏ | Đen, xanh dương, xanh lá cây |
2030 | Súp người sống sót | Đào Xuyên Kim | Xám, trắng, xám | Vàng, nâu, cà phê | Xanh, tím, hồng, đỏ |
Lưu ý: Click vào năm sinh để biết chi tiết ngũ hành mệnh, bạn sinh vào năm nào, sinh vào mệnh nào, mệnh mệnh của bạn là gì. Hoặc xem kỹ hơn trong bài viết:
Xem vận mệnh theo năm sinh, Xem vận mệnh mọi lứa tuổi từ 1930 đến 2067
Xem vận mệnh của bạn theo năm sinh để biết vận mệnh của bạn thuộc ngũ hành nào, cung nào có ngũ hành. Đó là cơ sở để xem tử vi, ngày tốt xấu, tuổi kết hôn, tuổi tác
Trên đây Lịch Ngày Tốt đã chia sẻ tất cả các màu sắc phù hợp với Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và màu sắc phong thủy theo tuổi (bao gồm các độ tuổi từ 1950 đến 2030). Hy vọng những thông tin này hữu ích với các bạn trong việc áp dụng phong thủy vào cuộc sống hằng ngày để cải thiện vận mệnh của chính mình.
Để tra cứu trực tiếp màu sắc phong thủy theo ngày sinh các bạn có thể xem qua công cụ: MÀU SẮC PHONG THỦY khá chính xác và tiện lợi.
Tin tức cùng chuyên mục dành cho bạn: