Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 14 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Toán (Có đáp án + Ma trận) tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 14 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, giúp các em luyện giải đề, so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Mỗi đề thi học kì 1 môn Toán 6 đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo, để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách mới
- Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG ………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB1) Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
A. 5 ∈ M.
B. a ∈ M.
C. b ∈ M.
D. c ∈ M.
Câu 2. (NB2) Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 124.
B. 321.
C. 634.
D. 799.
Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là:
A. 5.
B. -3.
C. -5.
D. 4.
Câu 4. (NB4) Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.
B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.
D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 5. (TH TN9) Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.4.
B.3.
C.- 4.
D.-3.
Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
A. 100.
B. 6800.
C. 680.
D. 6900.
Câu 7. (NB 5) Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AC là
A.10cm.
B.5cm.
C.15cm.
D. 3,5cm.
Câu 8. (NB6) Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 9. (NB7) Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A.
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Thị Ngân |
2 | Bùi Ánh Tuyết |
3 | Hà Ngọc Mai |
4 | 0973715223 |
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số HS |
0 |
0 |
0 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
3 |
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là:
A.6
B.14
C.9
D.7
Câu 11. (TH_TN11) Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?
A. 20.
B. 5.
C. 10.
D. 15.
Câu 12. (VD_TN12) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
a) (NB-TL1) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
b) (NB-TL2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6.
c) (NB_TL3) Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12.
d) (VD_TL9) Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 – 400.
Câu 14. (2,25 điểm)
a) (TH_TL5) Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
b) (TH_TL6) Tìm x biết, (-35).x = -210
c) (VDC_TL11) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em.
Câu 15. (1,25 điểm)
Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.
b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
Câu 16: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: |
Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: |
a) (NB TL4)Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất? |
b) (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn? |
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6
Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/án |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
A |
D |
D |
C |
C |
B |
Phần 2: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài | Lời giải | Điểm |
13a (0,5đ) |
Các số nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. |
0,5 |
b (0,5đ) |
– 4; – 3; 0; 2; 4; 5; 6. |
0,5 |
c (0,5đ) |
B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} |
0,5 |
d (1,0đ) |
[(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 = (25 + 195) .2– 400 = 220.2 – 400 = 40 |
0,25 0,25 0,5 |
14a (0,75đ) |
M = 38 : 36 =38-6 = 32 =9 |
0,5 0,25 |
b (0,5đ) |
(-35).x = -210 x = (-210) : (-35) x = 6 |
0,25 0,25 |
c (1,0đ) |
+ Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a ∈ N*) + Lập luận được: a -11 ∈ BC(27;36) và 400 ≤ a ≤ 450 Tính được: BCNN(27;36) = 108 Lập luận được: a = 443 và kết luận |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
15a (0,5đ) |
a) Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó là 30 : 0,25 = 120 (viên). |
0,5 |
b (0,75đ) |
b) Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 3300000 (đồng) |
0,25 0,5 |
16a (0,5đ) |
a) Học sinh nam thích môn cầu lông nhất |
0,5 |
b (0,5đ) |
b) Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) |
0,5 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Số tự nhiên (24 tiết) |
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
1 (TN1) 0,25đ |
1 (TL5) 0,75đ |
1 (TN12) 0,25đ |
3,0 |
|||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung |
1 (TN2) |
1 (TL1) 0,5đ |
1 (TL11) 1,0đ |
||||||||
2 |
Số nguyên (20 tiết) |
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên |
1 (TN3) |
1 (TL2) 0,5đ |
1 (TN9) |
3,5 |
|||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên |
1 (TN4) |
1 (TL3) 0,5đ |
1 (TN10) |
1 (TL6) 0,5đ |
1 (TL9) 1,0đ |
||||||
3 |
Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) |
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. |
1 (TN5) |
1,75 |
|||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
1 (TN6) |
1 (TL7) 0,5đ |
1 (TL10) 0,75đ |
||||||||
4 |
Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) |
Thu thập và tổ chức dữ liệu. |
2 (TN7,8) |
1,75 |
|||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. |
1 (TL4) 0,5đ |
1 (TN11) |
1 (TL8) 0,5đ |
||||||||
Tổng:Sốcâu Điểm |
8 2,0 |
4 2,0 |
3 0,75 |
4 2,25 |
1 0,25 |
2 1,75 |
1 1,0 |
10,0 |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | TG (phút) | |||||||||||||
Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Chương I |
1.1.Tập hợp- ước chung |
1 |
3 |
1 |
0 |
3 |
15% |
||||||
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
1 |
2 |
1 |
5 |
1 |
1 |
7 |
|||||||
2 |
Chương II |
2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố |
2 |
4 |
2 |
0 |
4 |
30% |
||||||
2.2. Ước chung- Bội chung |
1 |
15 |
1 |
15 |
||||||||||
3 |
Chương III |
3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên |
1 |
3 |
4 |
25 |
4 |
28 |
35% |
|||||
3.2.Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên |
1 |
20 |
1 |
20 |
||||||||||
4 |
Chương IV |
4.1.Một số hình học phẳng (Hình bình hành) |
1 |
3 |
1 |
0 |
3 |
20% |
||||||
4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác |
1 |
10 |
1 |
10 |
||||||||||
Tổng |
6 |
15 P |
6 |
40P |
1 |
15P |
1 |
20P |
6 |
8 |
90P |
|||
Tỉ lệ (%) |
30% |
40% |
20% |
10% |
100% |
|||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
20% |
10% |
Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 |
Chương I |
1.1.Tập hợp- ước chung |
Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung ( câu 1- TN) |
1 |
1 |
|||
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số. (câu 2- TN) Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số ( câu 1- TL ý b) |
1 |
1 |
2 |
||||
2 |
Chương II |
2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- số nguyên tố |
Nhận biết: – Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số hạng đều chia hết cho 5 (câu 3- TN) – Nhận biết một số là số nguyên tố ( Câu 5-TN) |
2 |
2 |
|||
2.2. Ước chung- Bội chung |
Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán ( câu 3-TL) |
1 |
1 |
|||||
3 |
Chương III |
3.1.Các phép tính cộng- trừ- nhân- chia số nguyên |
Nhận biết: Tính chất của phép cộng số nguyên ( câu 6 –TN) Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các tính chất của các phép tính để thực hiện các phép tính.(Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b) |
1 |
4 |
5 |
||
3.2.Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên |
Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số nguyên ( câu 5-TL) |
1 |
1 |
|||||
4 |
Chương IV |
4.1.Một số hình học phẳng |
Nhận biết: Tính chấtHình bình hành.( câu 4- TN) |
1 |
1 |
|||
4.2.Chu vi và diện tích của một số loại tứ giác |
Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi đơn vị ( câu 4- TL) |
1 |
1 |
|||||
Tổng |
6 |
6 |
1 |
1 |
14 |
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}.
A. 1 ∉ A
B. {2; 4} ⊂ A
C. 8 ⊂ A
D. 4 ∉ A
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành
A. 2
B. 26
C. 62
D. 23
Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5
A. 15+ 2021
B. 2020 + 2022
C. 2020 + 2025 + 2030
D. 2020 + 2025 + 2029
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Các cạnh đối song song với nhau
Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là:
A. 6
B. 13
C. 26
D. 35
Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hoán và kết hợp
B. Giao hoán
C. Kết hợp
D. Một đáp án khác
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a) 79 – (79 – 2021)
b) 45: 43 – 8
c) 17. (- 85) + 17. 85
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a) x – 74 = 118
b) 2.x = –20:10
Câu 3: (2,0 điểm)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ. Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà?
Câu 4: (1,5 điểm)
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó?
Câu 5: (1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Số tự nhiên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
4 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
2 |
4 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
1 |
5 |
8a, 8b |
||||||
Thành tố năng lực. |
GT |
TD |
GQVĐ |
||||||
Chương 2. Số nguyên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
2 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
2 |
6a, 7a |
6b,7b |
||||||
Thành tố năng lực. |
MHH |
MHH |
MHH |
||||||
Chương 3. Hình học trực quan. |
|||||||||
Số câu |
2 |
1 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
3,4 |
9 |
10a, 10b |
||||||
Thành tố năng lực. |
TD |
CC |
MHH, CC, GQVĐ |
||||||
Tổng điểm |
2 |
3 |
4 |
1 |
10 |
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN…. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2022 – 2023 |
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. 38 đọc là:
A. Tám mũ ba
B. Ba mũ tám
C. Tám nhân ba
D. Ba nhân tám
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện “Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên” là số nào trong các số sau đây?
A. – 1776
B. 776
C. – 776
D. 1776
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao?
Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m.
a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển.
b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển.
Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 22/1/2021
b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là bao nhiêu độ C?
Câu 8:
a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.
b) Thực hiện phép tính:
Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm.
Câu 10:
Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a) Tính số ống hút bạn Hoa cần dùng để hoàn thành hình bên.
b) Tính tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2022 – 2023
Câu 1:
– Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên.
– Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1.
– Đáp án: B.
– Điểm số: 0,5.
Câu 2:
– Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên.
– Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1.
– Đáp án: C.
– Điểm số: 0,5.
Câu 3:
– Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều.
– Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1.
– Đáp án D.
– Điểm số: 0,5.
Câu 4:
– Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng.
– Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1.
– Đáp án: A.
– Điểm số 0,5.
Câu 5:
– Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5.
– Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2.
– Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5
– Điểm số: 1,5
Câu 6:
a)
– Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
– Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
– Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18.
– Điểm số: 0,5
b)
– Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
– Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
– Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m).
– Điểm số: 0,5
Câu 7:
a)
– Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên.
– Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
– Giải:
+ Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -10C.
+ Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -90C.
– Điểm số: 1.
b)
– Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
– Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
– Giải:
Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là: -1 – (-9) = 80C.
– Điểm số: 0,5
Câu 8:
a)
– Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
– Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3.
– Giải:
Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố:
18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32
27 = 3 . 3 . 3 = 33
BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54
– Điểm số: 1.
b)
– Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất.
– Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3.
– Giải:
BCNN(18, 27) = 54
54 : 18 = 3
54 : 27 = 2
– Điểm số: 1.
Câu 9:
– Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo.
– Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán theo mức 3.
– Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên.
– Điểm số: 1.
Câu 10:
– Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều.
– Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học mức 4.
– Giải:
a) Muỗi hút được cắt thành 3 đoạn bằng nhau để tạo nên ba cạnh của mỗi lục giác đều.
Vậy mỗi lục giác đều cần 2 ống hút.
Trên hình có tất cả 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dụng là:
9 . 2 = 18 (ống hút).
b) Tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng là:
18 . 198 = 3564 (mm)
– Điểm số: 1.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Số tự nhiên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
4 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
2 |
4 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
1 |
5 |
8a, 8b |
||||||
Thành tố năng lực. |
GT |
TD |
GQVĐ |
||||||
Chương 2. Số nguyên. |
|||||||||
Số câu |
1 |
2 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
2 |
6a, 7a |
6b,7b |
||||||
Thành tố năng lực. |
MHH |
MHH |
MHH |
||||||
Chương 3. Hình học trực quan. |
|||||||||
Số câu |
2 |
1 |
2 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số câu/ Hình thức |
3,4 |
9 |
10a, 10b |
||||||
Thành tố năng lực. |
TD |
CC |
MHH, CC, GQVĐ |
||||||
Tổng điểm |
2 |
3 |
4 |
1 |
10 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 14 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Toán (Có đáp án + Ma trận) tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.