Biết được những con số mà người mệnh Mộc hợp với nhau để bạn có thể ưu tiên lựa chọn và đặc biệt tránh sử dụng những con số không may mắn đang khiến cuộc sống trở nên khó khăn, gian khổ và khó khăn hơn bình thường. .
Mục lục (Ẩn/Hiển thị)
Nếu bạn thuộc mệnh Mộc thì nên tìm hiểu xem con số nào tương hợp với mệnh Mộc để thuận tiện hơn cho bạn trong các khía cạnh của cuộc sống như chọn số hạt phong thủy để đeo, chọn biển số xe, số nhà, …
Để biết mình có thuộc hành Mộc hay không hãy xem bảng tra cứu năm hành Mộc ở cuối bài viết này.
1. Con số nào hợp mệnh Mộc?
Người mệnh Mộc tương hợp với các số 1, 3, 4 và 9. Trong lý thuyết ngũ hành phong thủy chia thành Mộc Chân và Mộc Tôn. Hai yếu tố này sẽ có những con số khác nhau tương thích với yếu tố Mộc. Với người Mộc Chân, những con số tương hợp là số 9, số 3, số 4, số 1. Với người sinh mệnh Mộc Tôn thì những con số 4, 3, 1 sẽ hợp nhất.
Để biết bạn thuộc cung hoàng đạo nào hãy làm phép tính sau:
– Đầu tiên cộng năm sinh của bạn rồi chia cho 9.
– Dùng cân nhìn vào bàn để tìm cung Chan hoặc Sun của bạn.
Theo nam giới và nữ giới sẽ có những biểu đồ vận mệnh khác nhau như sau:
Định mệnh | Nam giới | Nữ giới |
Đầu tiên | Khảm | Có thể |
2 | Thủy tinh | Có thể |
3 | Có thể | Đoài |
4 | Đoài | Có thể |
5 | Có thể | Thủy tinh |
6 | Khôn ngoan | Khảm |
7 | Tôn | Khôn ngoan |
số 8 | Chấn | Chấn |
9 | Khôn ngoan | Tôn |
Các con số, giống như màu sắc hay vạn vật trong vũ trụ, đều tuân theo quy luật âm dương và ngũ hành. Mỗi người, mỗi mệnh sẽ tương hợp với những con số khác nhau, những con số đó có thể mang lại may mắn, tài lộc hay thịnh vượng cho người tương hợp với chúng.
Các con số tương ứng với nguyên tố, quẻ nào được liệt kê chi tiết ở bảng dưới đây:
Con số | Củ hành |
Đầu tiên | Nước |
2 | Trái đất |
3 | Mộc |
4 | Mộc |
5 | Trái đất |
6 | Cây kim |
7 | Cây kim |
số 8 | Trái đất |
9 | Ngọn lửa |
Dựa vào mối quan hệ tương hỗ và tương tác của mệnh Mộc với các mệnh khác, từ đó tìm ra con số phù hợp: Dựa vào thuyết ngũ hành và phong thủy, chúng ta sẽ xác định con số nào phù hợp với mệnh này. Gỗ và các con số nên tránh.
Mệnh Mộc tương hợp với các con số mệnh tự nhiên (Mộc) như số 3 và 4 và các con số mệnh tương hợp ( Mệnh Thủy) như số 1 vì Nước sinh ra Mộc. (Số 0 phù hợp với mọi mệnh)
Để xác định con số tương hợp, người mệnh Mộc cần tránh những con số không phù hợp như: 6, 7 (vì Mộc bị Kim chi phối). Những con số xấu này sẽ có tác động tiêu cực đến cuộc sống của người mệnh Mộc.
Hành Mộc áp đảo hành Thổ, bao gồm các số: 2, 5 và 8.
Từ đây có thể thấy những con số thuộc hành Mộc và những con số thuộc hành Mộc sẽ phù hợp và những con số hành Mộc sẽ phải tránh.
2. Ý nghĩa các con số phù hợp với mệnh Mộc
– Số 1
Con số đầu tiên trong dãy số, con số có vị trí cao nhất, được coi là con số của các vị thần trên cao. Ngoài ra, đây còn là con số tượng trưng cho sức khỏe tốt, sống lâu và phát triển trí tuệ.
– Số 3
Con số tượng trưng cho sự trưởng thành, ổn định, kinh nghiệm và tuổi thọ. Đây cũng là con số đại diện cho sự vô cùng, tượng trưng cho sự trường thọ, trường thọ.
– Số 4
Theo quan niệm dân gian, đây là con số không may mắn vì nó có âm giống với chữ Tú. Tuy nhiên, có thể hiểu theo một cách khác, đây là con số tượng trưng cho hòa bình, gấp đôi số 2 – con số tượng trưng cho vợ chồng và hạnh phúc, ý nghĩa của con số 4 lúc này là vợ chồng tốt sẽ ngày càng gia tăng. tăng gấp đôi. Ngoài ra, số 4 tượng trưng cho bốn mùa và bốn phương.
– Số 9
Con số tượng trưng cho sự thịnh vượng, tốt lành và trưởng thành. Ngoài ra, đây còn được coi là số lượng các vị vua, biểu tượng của sự thánh thiện, tượng trưng cho sự trường tồn và vĩnh cửu.
Mùa nào là tốt nhất cho người sinh mệnh Mộc?
Một năm có bốn mùa, sinh vào mùa nào cũng có lợi và có hại, tùy vào vận mệnh mà xác định mùa nào tốt, mùa nào xấu. Người mệnh Mộc sinh vào mùa nào?
3. Số SIM phong thủy hợp mệnh Mộc
3.1 Chọn số điện thoại theo phong thủy
Tìm số nào hợp với mệnh Mộc và sử dụng số sim điện thoại hợp với mệnh Mộc sẽ giúp bạn thuận buồm xuôi gió, may mắn và tương lai rộng mở hơn.
Con số may mắn của mệnh Mộc là 1 và 3 nên khi chọn SIM có đuôi số này sẽ được ưu tiên. Ngoài ra, mệnh Mộc còn chia làm 2 cung: Chân Mộc và Tôn Mộc – Chân cung tương ứng với các số 9, 4, 3, 1 và cung Tôn tương ứng với các số 1, 3, 4 .
Bạn cũng cần lưu ý cần dựa vào quy luật tương sinh, tương khắc để tránh chọn những con số không phù hợp với mệnh của mình.
Cách tính nút sim
Số nút SIM là tổng các số của SIM đó, có thể là số có 1 hoặc 2 chữ số (xét số cuối cùng nếu tổng số là số có 2 chữ số).
Sau khi tính tổng số, chúng ta sẽ dựa vào các quy tắc phong thủy hoặc ngũ hành âm dương để xác định con số đó là xấu hay đẹp.
Ví dụ bạn sở hữu sim số 083 4567 123. Cách tính số nút sim của bạn là 0 + 8 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 1 + 2 + 3 = 39. Vậy tổng số của nút sim 083 4567 123 là 9 nút.
3.2 Chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc theo cân bằng âm dương
Đây là cách chọn số điện thoại dựa trên số dư dương và âm của dãy số điện thoại, trong đó:
– Số lẻ sẽ được coi là số dương, tượng trưng cho sự may mắn, phát triển và thịnh vượng.
– Số chẵn sẽ được coi là số âm, tượng trưng cho sự ổn định, không tăng cũng không giảm.
Ví dụ: Khi người mệnh Mộc chọn SIM phong thủy đã có sẵn 4 số dương lẻ nên bạn chọn thêm 1 số lẻ và 5 số chẵn thì dòng SIM đó sẽ có sự cân bằng âm dương. Nếu âm dương hòa hợp thì cuộc sống và sự nghiệp sẽ luôn gặp nhiều may mắn, thịnh vượng.
– Một cách khác, bạn có thể lựa chọn số SIM có âm dương phù hợp với mệnh cụ thể của mình như sau:
Nếu bạn là người dương thì nên chọn sim có nhiều số âm, tức là có nhiều số chẵn: 4, 6.
Nếu bạn là người mệnh âm thì nên chọn sim có nhiều số dương, tức là có nhiều số lẻ: 1, 7, 9.
Lưu ý: Số 0 không âm cũng không dương nên ai cũng có thể sử dụng được.
3.3 Chọn số điện thoại theo quẻ Kinh Dịch
– Việc lựa chọn này sẽ dựa trên hệ thống lý thuyết của quẻ Kinh Dịch. Lập luận dựa trên ý nghĩa của quẻ chủ và quẻ phụ của bộ sim.
+ Quẻ chủ là quẻ quan trọng nhất trong Kinh Dịch, quyết định chính trong vấn đề cần xem xét. Mọi thảo luận về vấn đề chúng ta đang xem xét đều xoay quanh nội hàm của quẻ chủ và tác động của quẻ biến thiên.
+ Quẻ phụ là quẻ bổ sung cho quẻ chính.
Theo đó, bạn cần lựa chọn cho mình một dãy số có quẻ chủ là Cát vì quẻ chủ đóng vai trò then chốt trong việc xác định yếu tố phong thủy của dãy số sim. Bạn có thể chọn 1 trong 3 cách sau:
– Chuỗi số điện thoại phù hợp mệnh Mộc có quẻ nhà tốt và quẻ hỗ trợ tốt.
– Chuỗi số điện thoại phù hợp mệnh Mộc có quẻ tốt nhà và quẻ hỗ trợ bình thường.
– Chuỗi số điện thoại phù hợp mệnh Mộc có quẻ nhà tốt và quẻ hỗ trợ xấu không nằm trong quẻ đại ác.
3.4 Chọn sim theo biểu đồ Cửu Tinh
– Phương pháp chọn SIM này còn được gọi là phương pháp chọn quẻ. Hiện nay chúng ta đang sống ở thời Hạ Nguyên và tiếp nhận sức mạnh, năng lượng từ sao Bát Bạch.
– Theo các chuyên gia, số càng chứa nhiều số 8 thì càng mang lại nhiều may mắn cho chủ nhân. Vì vậy, bạn có thể lựa chọn những số điện thoại đẹp hợp phong thủy mệnh Mộc như: Sim Tam Hoa 3, SIM Tứ Quý 3.
4. Bảng năm sinh của người mệnh Mộc
Hành Mộc bao gồm những người có năm sinh sau:
Năm sinh | Tuổi Cần Chi | Định mệnh |
1928, 1988 | Mậu Thìn | Cây trong một khu rừng lớn |
1929, 1989 | Kỳ Tý | Cây trong một khu rừng lớn |
1942, 2002 | Nhâm Ngô | Dương Liễu Mộc |
1943, 2003 | Quy Mùi | Dương Liễu Mộc |
1950, 2010 | Cảnh Đàn | Tùng Bách Mộc |
1951, 2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc |
1958, 2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc |
1959, 2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc |
1972, 2032 | Nhậm Tý | Tăng Đô Mộc |
1973, 2033 | Quý Sửu | Tăng Đô Mộc |
1980, 2040 | Cảnh Thân | Đá Lựu |
1981, 2041 | Tân Đậu | Đá Lựu |
Trên đây Lịch Ngày Tốt cung cấp câu trả lời chi tiết cho câu hỏi con số nào hợp mệnh Mộc. Hy vọng những thông tin chia sẻ này hữu ích với bạn đọc!
Xem thêm tin tức liên quan cùng chuyên mục :