Đáp án đề thi minh họa THPT 2023 giúp học sinh lớp 12 nắm vững cấu trúc đề thi, luyện tập giải toán rồi đối chiếu với kết quả của mình, vô cùng thuận tiện để ôn thi THPT Quốc gia 2023 một cách hiệu quả.
Đáp án đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2023 gồm 15 môn: Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Hàn và tiếng Trung. Kỳ thi minh họa năm 2023 dựa trên ma trận với 4 cấp độ: nhận thức, hiểu biết, ứng dụng và ứng dụng cao. Qua đó các em sẽ chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT quốc gia 2023 sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Gợi ý đáp án câu hỏi minh họa THPT năm 2023
Đáp án câu hỏi minh họa 2023 môn Văn
I. Đọc hiểu
Câu 1. Tự do
Câu 2. Các từ là: túp lều, mái tranh, chân thô, lầy lội
Câu 3. Nhắc nhở nhớ ơn, nhớ truyền thống uống nước nhớ nguồn.
Câu 4. Hình ảnh dân tộc Việt Nam dù phải sống trong khó khăn, gian khổ nhưng vẫn giữ được những đức tính tốt đẹp: kiên cường, biết ơn, yêu nước.
II. Viết
Câu hỏi 1.
– Đoạn mở đầu: Giới thiệu vấn đề cần bàn: Sức mạnh tinh thần vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
– Thân bài:
- Người có tinh thần vượt qua khó khăn sẽ không dễ dàng bỏ cuộc, chấp nhận thất bại mà sẽ tìm cách vượt qua, xác định phương hướng giải quyết…
- Vai trò của tinh thần vượt khó:
- Đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Không ngại khó khăn, gian khổ - Trở thành tấm gương sáng, nhận được sự tôn trọng từ mọi người xung quanh…
- Dẫn chứng: Học sinh tự lấy ví dụ. (Ví dụ: Chủ tịch Hồ Chí Minh…)
– Kết luận: Khẳng định sức mạnh tinh thần vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Câu 2.
(Đầu tiên). Khai mạc
– Giới thiệu sơ lược về nhà thơ Tố Hữu, bài thơ Việt Bắc.
– Dẫn và trích dẫn bài thơ cần phân tích: “Khi em về anh có nhớ em/… Nhớ khúc tình chung thủy”.
(2). Thân hình
Hai câu thơ đầu:
- “Hoa và người”: nỗi nhớ đối tượng cụ thể
- Đại từ nhân xưng “I – I” thể hiện tình yêu thương, sự gắn bó sâu sắc của con người trong và ngoài
- Chữ “Anh về” ở đầu câu bộc lộ nỗi lo lắng, nỗi nhớ nhung, vương vấn trong lời chia tay, gợi lại quá khứ.
– Bức tranh mùa đông
- Sử dụng nét cổ điển, giàu sức gợi chứ không mang tính miêu tả, màu xanh đậm của núi mang lại cảm giác u ám, lạnh lẽo và có phần gay gắt.
- Màu đỏ tươi của hoa chuối và màu vàng nhạt của nắng trên nền xanh thẳm của núi rừng đã phần nào xua tan cái lạnh và thay vào đó là chút ấm áp, mang đến một hình ảnh tuyệt đẹp của Tây Bắc. quá khắc nghiệt, nhằm phát huy tinh thần chiến đấu của quân và dân ta.
- Hình ảnh người đàn ông có tầm vóc cường tráng, chủ động và tự tin trong công việc, sẵn sàng chinh phục thiên nhiên núi rừng Tây Bắc.
– Bức tranh mùa xuân
- Màu trắng của hoa mai gợi lên hình ảnh một mùa xuân tươi đẹp, trong trẻo, trong sáng và tràn đầy hy vọng.
- Hình ảnh những con người lao động nhẹ nhàng nhưng lại tôn lên vẻ đẹp của tài năng, sự khéo léo và cần cù.
– Tranh mùa hè
- Mùa hè xuất hiện qua sự kết hợp của màu vàng và tiếng ve sầu khiến bức tranh thiên nhiên trở nên ấn tượng bởi sự nhộn nhịp, nhộn nhịp và rực rỡ.
- Từ “đổ” gợi sự chuyển mùa nhanh chóng và đồng thời của vùng núi Tây Bắc.
- Hình ảnh “Em gái một mình hái măng” gợi lên sự thầm lặng trong lao động, hy sinh cho cuộc kháng chiến và tình cảm, sự gần gũi, yêu thương của Tố Hữu đối với đồng bào Bắc Bộ.
– Bức tranh mùa thu
- Hình ảnh trăng gợi lên nhiều ý nghĩa, là những đêm trắng có trăng chờ giặc, là biểu tượng của sự thịnh vượng, đoàn tụ, cũng là biểu tượng của sự gắn kết, thủy chung.
- Hình ảnh người Bắc Việt không còn là hình ảnh lao động mà qua tiếng hát để bày tỏ sự tiếc nuối, tình yêu chung thủy lúc chia ly.
– Nhận xét về ý nghĩa ân sủng:
- Nó được thể hiện qua sự luyến tiếc, oán hận của người ra đi và người ở lại.
- Thể hiện sự gắn bó, trung thành của nhân dân với người chiến sĩ cách mạng.
- Một truyền thống tốt đẹp cần được gìn giữ của dân tộc Việt Nam.
(3. Kết luận
Khẳng định lại giá trị của đoạn văn trên.
Đáp án môn minh họa GDCD 2023
81. Một | 82. Một | 83. CŨ | 84. DỄ DÀNG | 85. DỄ DÀNG | 86. A | 87. CŨ | 88. Một | 89.A | 90. XÓA |
91. CŨ | 92.BELL | 93.C | 94. A | 95. XÓA | 96. CŨ | 97.C | 98. CŨ | 99. DỄ DÀNG | 100. CỐT LÕI |
101. A | 102. XÓA | 103. A | 104. A | 105.A | 106. XÓA | 107. CŨ | 108. DỄ DÀNG | 109.C | 110. XÓA |
111. XÓA | 112.BORSE | 113. DỄ DÀNG | 114. A | 115. DỄ DÀNG | 116. XÓA | 117. XÓA | 118. XÓA | 119. DỄ DÀNG | 120. XÓA |
Đáp án và minh họa môn Toán 2023
1. DỄ DÀNG | 2. XÓA | 3. A | 4. DỄ DÀNG | 5. XÓA | 6. CŨ | 7. XÓA | 8. Một | 9. XÓA | 10. DỄ DÀNG |
11. DỄ DÀNG | 12. A | 13. XÓA | 14. XÓA | 15. CŨ | 16. Một | 17. CŨ | 18. XÓA | 19. XÓA | 20. DỄ DÀNG |
21. CŨ | 22. DỄ DÀNG | 23. CŨ | 24. DỄ DÀNG | 25. DỄ DÀNG | 26. DỄ DÀNG | 27. XÓA | 28. DỄ DÀNG | 29. DỄ DÀNG | 30. DỄ DÀNG |
31. CŨ | 32. DỄ DÀNG | 33. Một | 34. DỄ DÀNG | 35. CŨ | 36. CŨ | 37. Một | 38. CŨ | 39. DỄ DÀNG | 40. DỄ DÀNG |
41. XÓA | 42. CŨ | 43. Một | 44. CŨ | 45. CŨ | 46. CŨ | 47. DỄ DÀNG | 48. CŨ | 49. Một | 50. CŨ |
Đáp án câu hỏi minh họa Lịch sử 2023
1. DỄ DÀNG | 2 A | 3. CŨ | 4. A | 5. XÓA | 6. A | 7. DỄ DÀNG | 8. Một | 9.Chuông | 10. Một |
11. A | 12.C | 13. DỄ DÀNG | 14. CŨ | 15. CŨ | 16. LỢI ÍCH | 17.C | 18. XÓA | 19. XÓA | 20. CŨ |
21. Một | 22. DỄ DÀNG | 23. Một | 24. XÓA | 25.Chuông | 26. CŨ | 27. Một | 28. CŨ | 29. Một | 30. Một |
31. XÓA | 32. DỄ DÀNG | 33. Một | 34. DỄ DÀNG | 35.C | 36. DỄ DÀNG | 37. CŨ | 38.BELL | 39. XÓA | 40. CŨ |
Đáp án câu hỏi minh họa môn Địa lý năm 2023
41. XÓA | 42. Một | 43. DỄ DÀNG | 44.C | 45. DỄ DÀNG | 46. DỄ DÀNG | 47. XÓA | 48. Một | 49. XÓA | 50.A |
51.C | 52.A | 53. DỄ DÀNG | 54.C | 55.C | 56.A | 57. XÓA | 58.C | 59. Một | 60. DỄ DÀNG |
61. DỄ DÀNG | 62. XÓA | 63. A | 64. CŨ | 65.BELL | 66.C | 67. XÓA | 68.ĐỨC | 69.D | 70. DỄ DÀNG |
71. DỄ DÀNG | 72. LỢI ÍCH | 73.C | 74. XÓA | 75. CŨ | 76. CŨ | 77.C | 78. XÓA | 79.D | 80.C |
Đáp án câu hỏi minh họa môn Sinh học 2023
81. DỄ DÀNG | 82. Một | 83. DỄ DÀNG | 84. A | 85. XÓA | 86. DỄ DÀNG | 87. DỄ DÀNG | 88. DỄ DÀNG | 89. A | 90. XÓA |
91. CŨ | 92. XÓA | 93. DỄ DÀNG | 94. A | 95. KÍCH THƯỚC | 96. XÓA | 97. CŨ | 98. CŨ | 99. XÓA | 100. A |
101. DỄ DÀNG | 102. XÓA | 103. XÓA | 104. CŨ | 105.BELL | 106. A | 107. XÓA | 108. A | 109. XÓA | 110. DỄ DÀNG |
111. A | 112. A | 113. A | 114. CŨ | 115. CỐT LÕI | 116. XÓA | 117. XÓA | 118. DỄ DÀNG | 119. CŨ | 120. XÓA |
Đáp án câu hỏi minh họa Hóa học 2023
Câu | Trả lời | Câu | Trả lời | Câu | Trả lời | Câu | Trả lời |
Đầu tiên | MỘT | 11 | DỄ | 21 | DỄ | 31 | DỄ |
2 | DI DỜI | thứ mười hai | DỄ | 22 | DỄ | 32 | DI DỜI |
3 | DI DỜI | 13 | DỄ | 23 | DI DỜI | 33 | |
4 | DI DỜI | 14 | CŨ | 24 | DI DỜI | 34 | CŨ |
5 | CŨ | 15 | DI DỜI | 25 | MỘT | 35 | CŨ |
6 | MỘT | 16 | MỘT | 26 | DI DỜI | 36 | DỄ |
7 | CŨ | 17 | CŨ | 27 | CŨ | 37 | DI DỜI |
số 8 | MỘT | 18 | CŨ | 28 | DỄ | 38 | CŨ |
9 | CŨ | 19 | CŨ | 29 | 39 | CŨ |
Đáp án câu hỏi minh họa môn Vật lý 2023
1C | 2. DỄ DÀNG | 3. CŨ | 4. XÓA | 5. XÓA | 6. DỄ DÀNG | 7. A | 8. Một | 9.A | 10. CŨ |
11. CŨ | 12.A | 13. DỄ DÀNG | 14. DỄ DÀNG | 15. XÓA | 16. XÓA | 17. DỄ DÀNG | 18. XÓA | 19. XÓA | 20. Một |
21. Một | 22. CŨ | 23. DỄ DÀNG | 24. XÓA | 25. Một | 26. CŨ | 27. XÓA | 28. Một | 29. CŨ | 30. Một |
31. DỄ DÀNG | 32. DỄ DÀNG | 33. CŨ | 34. DỄ DÀNG | 35. CŨ | 36. Một | 37. DỄ DÀNG | 38. DỄ DÀNG | 39. Một | 40. DỄ DÀNG |
Đáp án đề thi minh họa năm 2022 bằng tiếng Anh
1C | 2 A | 3. A | 4. A | 5. XÓA | 6. DỄ DÀNG | 7. CŨ | 8. XÓA | 9. XÓA | 10. Một |
11. DỄ DÀNG | 12. CŨ | 13. A | 14. XÓA | 15. Một | 16. DỄ DÀNG | 17. DỄ DÀNG | 18. DỄ DÀNG | 19. CŨ | 20. XÓA |
21. Một | 22. XÓA | 23. CŨ | 24. CŨ | 25. DỄ DÀNG | 26. CŨ | 27. CŨ | 28. CŨ | 29. CŨ | 30. Một |
31. CŨ | 32. DỄ DÀNG | 33. XÓA | 34. DỄ DÀNG | 35. DỄ DÀNG | 36. Một | 37. XÓA | 38. Một | 39. CŨ | 40. CŨ |
41. CŨ | 42. Một | 43. XÓA | 44. XÓA | 45. CŨ | 46. DỄ DÀNG | 47. Một | 48. DỄ DÀNG | 49. Một | 50. DỄ DÀNG |
Đáp án câu hỏi thi minh họa tiếng Đức 2023
Câu | đa | Câu | đa | Câu | đa | Câu | đa | Câu | đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tiên | MỘT | 11 | CŨ | 21 | DỄ | 31 | DỄ | 41 | DỄ |
2 | DI DỜI | thứ mười hai | DI DỜI | 22 | DỄ | 32 | DỄ | 42 | CŨ |
3 | CŨ | 13 | MỘT | 23 | DI DỜI | 33 | CŨ | 43 | DỄ |
4 | DI DỜI | 14 | MỘT | 24 | DỄ | 34 | CŨ | 44 | DI DỜI |
5 | DI DỜI | 15 | CŨ | 25 | CŨ | 35 | DI DỜI | 45 | CŨ |
6 | CŨ | 16 | DI DỜI | 26 | DỄ | 36 | DỄ | 46 | CŨ |
7 | CŨ | 17 | DỄ | 27 | DỄ | 37 | DỄ | 47 | DI DỜI |
số 8 | DỄ | 18 | DỄ | 28 | CŨ | 38 | DI DỜI | 48 | CŨ |
9 | DỄ | 19 | MỘT | 29 | CŨ | 39 | CŨ | 49 | DI DỜI |
mười | MỘT | 20 | DI DỜI | 30 | DỄ | 40 | CŨ | 50 | DI DỜI |
Đáp án đề thi minh họa năm 2023 bằng tiếng Trung
Câu | đa | Câu | đa | Câu | đa | Câu | đa | Câu | đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tiên | CŨ | 11 | CŨ | 21 | MỘT | 31 | MỘT | 41 | DỄ |
2 | MỘT | thứ mười hai | MỘT | 22 | DI DỜI | 32 | CŨ | 42 | CŨ |
3 | MỘT | 13 | DỄ | 23 | DỄ | 33 | MỘT | 43 | CŨ |
4 | CŨ | 14 | MỘT | 24 | MỘT | 34 | DỄ | 44 | DỄ |
5 | DI DỜI | 15 | DỄ | 25 | MỘT | 35 | DỄ | 45 | DỄ |
6 | DỄ | 16 | DI DỜI | 26 | DỄ | 36 | CŨ | 46 | MỘT |
7 | DỄ | 17 | DỄ | 27 | DỄ | 37 | CŨ | 47 | CŨ |
số 8 | MỘT | 18 | DỄ | 28 | CŨ | 38 | MỘT | 48 | MỘT |
9 | DI DỜI | 19 | CŨ | 29 | CŨ | 39 | MỘT | 49 | CŨ |
mười | MỘT | 20 | CŨ | 30 | DI DỜI | 40 | CŨ | 50 | DỄ |