Bạn đang xem bài viết Mã bưu điện Hải Phòng – Postal Code, Zip Code các bưu cục thành phố Hải Phòng tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Mã bưu điện hay còn gọi là Zip Code là một phần không thể thiếu trong quá trình gửi và nhận thư tín. Nó giúp cho việc xác định địa chỉ chính xác và nhanh chóng đến tay người nhận. Trong thành phố Hải Phòng, một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch hàng đầu của Việt Nam, các bưu cục hoạt động rất sôi động và có rất nhiều mã bưu điện. Vậy bạn đã biết mã bưu điện các bưu cục ở thành phố này chưa? Hãy cùng tìm hiểu và đăng ký mã bưu điện để giao thư tín một cách chính xác nhất!
Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất phía Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là thành phố lớn thứ 3 Việt Nam, lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội và là một trong 5 thành phố trực thuộc trung ương tại Việt Nam, là đô thị loại I, trung tâm cấp vùng và cấp quốc gia cùng với Đà Nẵng và Cần Thơ.
Mã bưu điện thành phố Hải Phòng bao gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 chữ số đầu tiên xác định mã thành phố: Hải Phòng
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hải Phòng: 04000 – 05000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(27) |
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
04-05 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng |
04000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
04001 |
3 |
Ban Tổ chức Thành ủy |
04002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Thành ủy |
04003 |
5 |
Ban Dân vận Thành ủy |
04004 |
6 |
Ban Nội chính Thành ủy |
04005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
04009 |
8 |
Thành ủy và Văn phòng Thành ủy |
04010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
04011 |
10 |
Báo Hải Phòng |
04016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
04021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
04030 |
13 |
Tòa án nhân dân thành phố |
04035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
04036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
04040 |
16 |
Sở Công Thương |
04041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
04043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
04044 |
20 |
Sở Tài chính |
04045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04046 |
22 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
04047 |
23 |
Sở Du lịch |
04048 |
24 |
Công an thành phố |
04049 |
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
04050 |
26 |
Sở Nội vụ |
04051 |
27 |
Sở Tư pháp |
04052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
04054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
04055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04057 |
33 |
Sở Xây dựng |
04058 |
34 |
Sở Y tế |
04060 |
35 |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
04061 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố |
04063 |
37 |
Thanh tra thành phố |
04064 |
38 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
04065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam |
04066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
04067 |
41 |
Bảo hiểm Xã hội thành phố |
04070 |
42 |
Cục Thuế |
04078 |
43 |
Cục Hải quan |
04079 |
44 |
Cục Thống kê |
04080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
04081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
04085 |
47 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
04086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
04087 |
49 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
04088 |
50 |
Hội Nông dân thành phố |
04089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
04090 |
52 |
Thành đoàn |
04091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
04092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
04093 |
55 |
LSQ. Cộng hòa Séc |
04095 |
(27.1) |
QUẬN HỒNG BÀNG |
041 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hồng Bàng |
04100 |
2 |
Quận ủy |
04101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04104 |
6 |
P. Hoàng Văn Thụ |
04106 |
7 |
P. Minh Khai |
04107 |
8 |
P. Quang Trung |
04108 |
9 |
P. Phan Bội Châu |
04109 |
10 |
P. Phạm Hồng Thái |
04110 |
11 |
P. Hạ Lý |
04111 |
12 |
P. Thượng Lý |
04112 |
13 |
P. Sở Dầu |
04113 |
14 |
P. Trại Chuối |
04114 |
15 |
P. Hùng Vương |
04115 |
16 |
P. Quán Toan |
04116 |
17 |
BCP. Hải Phòng |
04150 |
18 |
BCP. Hồng Bàng |
04151 |
19 |
BC. KHL Hồng Bàng |
04152 |
20 |
BC. Express Hải Phòng |
04153 |
21 |
BC. Hồng Bàng |
04154 |
22 |
BC. TMĐT Hải Phòng |
04155 |
23 |
BC. Thượng Lý |
04156 |
24 |
BC. Quán Toan |
04157 |
25 |
BC. Cảng Mới |
04158 |
26 |
BC. Nomura |
04159 |
27 |
BC. Hệ 1 Hải Phòng |
04199 |
(27.2) |
QUẬN NGÔ QUYỂN |
042 |
1 |
BC. Trung tâm quận Ngô Quyền |
04200 |
2 |
Quận ủy |
04201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04204 |
6 |
P. Máy Tơ |
04206 |
7 |
P. Lương Khánh Thiện |
04207 |
8 |
P. Cầu Đất |
04208 |
9 |
P. Lê Lợi |
04209 |
10 |
P. Lạch Tray |
04210 |
11 |
P. Đồng Quốc Bình |
04211 |
12 |
P. Đằng Giang |
04212 |
13 |
P. Gia Viên |
04213 |
14 |
P. Đông Khê |
04214 |
15 |
P. Lạc Viên |
04215 |
16 |
P. Cầu Tre |
04216 |
17 |
P. Vạn Mỹ |
04217 |
18 |
P. Máy Chai |
04218 |
19 |
BCP. Ngô Quyền |
04250 |
20 |
BC. KHL Ngô Quyền |
04251 |
21 |
BC. Ngô Quyền |
04252 |
22 |
BC. Hàng Kênh |
04253 |
23 |
BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm |
04254 |
24 |
BC. Vạn Mỹ |
04255 |
25 |
BC. Cửa Cấm |
04256 |
(27.3) |
HUYỆN THỦY NGUYÊN |
043 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên |
04300 |
2 |
Huyện ủy |
04301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04304 |
6 |
TT. Núi Đèo |
04306 |
7 |
X. Thủy Đường |
04307 |
8 |
X. Hòa Bình |
04308 |
9 |
X. An Lư |
04309 |
10 |
X. Trung Hà |
04310 |
11 |
X. Thủy Triều |
04311 |
12 |
X. Lập Lễ |
04312 |
13 |
X. Phả Lễ |
04313 |
14 |
X. Tam Hưng |
04314 |
15 |
X. Phục Lễ |
04315 |
16 |
X. Ngũ Lão |
04316 |
17 |
TT. Minh Đức |
04317 |
18 |
X. Gia Đức |
04318 |
19 |
X. Minh Tân |
04319 |
20 |
X. Gia Minh |
04320 |
21 |
X. Lưu Kỳ |
04321 |
22 |
X. Liên Khê |
04322 |
23 |
X. Kỳ Sơn |
04323 |
24 |
X. Lại Xuân |
04324 |
25 |
X. An Sơn |
04325 |
26 |
X. Phù Ninh |
04326 |
27 |
X. Hợp Thành |
04327 |
28 |
X. Quảng Thanh |
04328 |
29 |
X. Chính Mỹ |
04329 |
30 |
X. Lưu Kiếm |
04330 |
31 |
X. Kênh Giang |
04331 |
32 |
X. Đông Sơn |
04332 |
33 |
X. Mỹ Đồng |
04333 |
34 |
X. Cao Nhân |
04334 |
35 |
X. Kiền Bái |
04335 |
36 |
X. Hoàng Động |
04336 |
37 |
X. Lâm Động |
04337 |
38 |
X. Thiên Hương |
04338 |
39 |
X. Thủy Sơn |
04339 |
40 |
X. Hoa Động |
04340 |
41 |
X. Tân Dương |
04341 |
42 |
X. Dương Quan |
04342 |
43 |
BCP. Thủy Nguyên |
04350 |
44 |
BC. KHLThủy Nguyên |
04351 |
45 |
BC. Phả Lễ |
04352 |
46 |
BC. Ngũ Lão |
04353 |
47 |
BC. Minh Đúc |
04354 |
48 |
BC. Quảng Thanh |
04355 |
49 |
BC. Câu Giá |
04356 |
50 |
BC. Trịnh Xá |
04357 |
51 |
BC. Tân Hoa |
04358 |
52 |
BC. KCN VSIP |
04359 |
(27.4) |
HUYỆN AN DƯƠNG |
044 |
1 |
BC. Trung tâm huyện An Dương |
04400 |
2 |
Huyện ủy |
04401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04404 |
6 |
TT. An Dương |
04406 |
7 |
X. Nam Sơn |
04407 |
8 |
X. Bắc Sơn |
04408 |
9 |
X. Tân Tiến |
04409 |
10 |
X. An Hưng |
04410 |
11 |
X. An Hồng |
04411 |
12 |
X. Đại Bản |
04412 |
13 |
X. Lê Thiện |
04413 |
14 |
X. An Hòa |
04414 |
15 |
X. Hồng Phong |
04415 |
16 |
X. Lê Lợi |
04416 |
17 |
X. Quốc Tuấn |
04417 |
18 |
X. Đặng Cương |
04418 |
19 |
X. Hồng Thái |
04419 |
20 |
X. Đồng Thái |
04420 |
21 |
X. An Đồng |
04421 |
22 |
BCP. An Dương |
04450 |
23 |
BC. KHL An Dương |
04451 |
24 |
BC. Chợ Hỗ |
04452 |
(27.5) |
HUYỆN AN LÃO |
045 |
1 |
BC. Trung tâm huyện An Lão |
04500 |
2 |
Huyện ủy |
04501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04504 |
6 |
TT. An Lão |
04506 |
7 |
X. An Tiến |
04507 |
8 |
X. Trường Thành |
04508 |
9 |
X. Trường Thọ |
04509 |
10 |
X. Bát Trang |
04510 |
11 |
X. Quang Hưng |
04511 |
12 |
X. Quang Trung |
04512 |
13 |
X. Quốc Tuấn |
04513 |
14 |
X. Tân Viên |
04514 |
15 |
X. Chiến Thắng |
04515 |
16 |
X. An Thọ |
04516 |
17 |
X. An Thái |
04517 |
18 |
X. Mỹ Đức |
04518 |
19 |
X. Thái Sơn |
04519 |
20 |
X. Tân Dân |
04520 |
21 |
TT. Trường Sơn |
04521 |
22 |
X. An Thắng |
04522 |
23 |
BCP. An Lão |
04550 |
24 |
BC. Chợ Kênh |
04551 |
25 |
BC. Mỹ Đức |
04552 |
26 |
BC. An Tràng |
04553 |
(27.6) |
QUẬN KIẾN AN |
046 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiến An |
04600 |
2 |
Huyện ủy |
04601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04604 |
6 |
P. Trần Thành Ngọ |
04606 |
7 |
P. Ngọc Sơn |
04607 |
8 |
P. Tràng Minh |
04608 |
9 |
P. Phù Liễn |
04609 |
10 |
P. Văn Đẩu |
04610 |
11 |
P. Đồng Hòa |
04611 |
12 |
P. Lãm Hà |
04612 |
13 |
P. Quán Trữ |
04613 |
14 |
P. Bắc Sơn |
04614 |
15 |
P. Nam Sơn |
04615 |
16 |
BCP. Kiến An |
04650 |
17 |
BC. KHL Kiến An |
04651 |
18 |
BC. Quán Trữ |
04652 |
(27.7) |
QUẬN LÊ CHÂN |
047 |
1 |
BC. Trung tâm quận Lê Chân |
04700 |
2 |
Quận ủy |
04701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04704 |
6 |
P. Trại Cau |
04706 |
7 |
P. An Biên |
04707 |
8 |
P. Cát Dài |
04708 |
9 |
P. Hồ Nam |
04709 |
10 |
P. Trần Nguyên Hãn |
04710 |
11 |
P. An Dương |
04711 |
12 |
P. Lam Sơn |
04712 |
13 |
P. Niệm Nghĩa |
04713 |
14 |
P. Nghĩa Xá |
04714 |
15 |
P. Vĩnh Niệm |
04715 |
16 |
P. Dư Hàng Kênh |
04716 |
17 |
P. Kênh Dương |
04717 |
18 |
P. Đông Hải |
04718 |
19 |
P. Hàng Kênh |
04719 |
20 |
P. Dư Hàng |
04720 |
21 |
BCP. Lê Chân |
04750 |
22 |
BC. KHL Lê Chân |
04751 |
23 |
BC. Lê Chân |
04752 |
24 |
BC. Niệm Nghĩa |
04753 |
25 |
BC. Chợ Hàng |
04754 |
(27.8) |
QUẬN HẢI AN |
048 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hải An |
04800 |
2 |
Quận ủy |
04801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04804 |
6 |
P. Đằng Lâm |
04806 |
7 |
P. Cát Bi |
04807 |
8 |
P. Thành Tô |
04808 |
9 |
P. Tràng Cát |
04809 |
10 |
P. Nam Hải |
04810 |
11 |
P. Đông Hải 2 |
04811 |
12 |
P. Đông Hải 1 |
04812 |
13 |
P. Đằng Hải |
04813 |
14 |
BCP. Hải An |
04850 |
15 |
BC. KHL Hải An |
04851 |
16 |
BC. Cầu Rào |
04852 |
17 |
BC. KCN Đình Vũ |
04853 |
18 |
BC. Nam Hải |
04854 |
19 |
BC. Hạ Lũng |
04855 |
20 |
BĐVHX Hàng Kênh |
04856 |
(27.9) |
QUẬN DƯƠNG KINH |
049 |
1 |
BC. Trung tâm quận Dương Kinh |
04900 |
2 |
Quận ủy |
04901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04904 |
6 |
P. Anh Dũng |
04906 |
7 |
P. Hưng Đạo |
04907 |
8 |
P. Đa Phúc |
04908 |
9 |
P. Hải Thành |
04909 |
10 |
P. Hòa Nghĩa |
04910 |
11 |
P. Tân Thành |
04911 |
12 |
BCP. Dương Kinh |
04950 |
13 |
BC. Chợ Hương |
04951 |
14 |
BC. Hòa Nghĩa |
04952 |
(27.10) |
QUẬN ĐỒ SƠN |
050 |
1 |
BC. Trung tâm quận Đồ Sơn |
05000 |
2 |
Quận ủy |
05001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05004 |
6 |
P. Ngọc Xuyên |
05006 |
7 |
P. Hợp Đức |
05007 |
8 |
P. Minh Đức |
05008 |
9 |
P. Bàng La |
05009 |
10 |
P. Vạn Hương |
05010 |
11 |
P. Vạn Sơn |
05011 |
12 |
P. Ngọc Hải |
05012 |
13 |
BCP. Đồ Sơn |
05050 |
(27.11) |
HUYỆN KIẾN THỤY |
051 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy |
05100 |
2 |
Huyện ủy |
05101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05104 |
6 |
TT. Núi Đối |
05106 |
7 |
X. Minh Tân |
05107 |
8 |
X. Đại đồng |
05108 |
9 |
X. Đông Phương |
05109 |
10 |
X. Hữu Bằng |
05110 |
11 |
X. Thuận Thiên |
05111 |
12 |
X. Du Lễ |
05112 |
13 |
X. Ngũ Phúc |
05113 |
14 |
X. Kiến Quốc |
05114 |
15 |
X. Thụy Hương |
05115 |
16 |
X. Thanh Sơn |
05116 |
17 |
X. Đại Hà |
05117 |
18 |
X. Tân Trào |
05118 |
19 |
X. Đoàn Xá |
05119 |
20 |
X. Đại Hợp |
05120 |
21 |
X. Tú Sơn |
05121 |
22 |
X. Tân Phong |
05122 |
23 |
X. Ngũ Đoan |
05123 |
24 |
BCP. Kiến Thụy |
05150 |
25 |
BC. KHL Kiến Thụy |
05151 |
26 |
BC. Tú Sơn |
05152 |
(27.12) |
HUYỆN TIÊN LÃNG |
052 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng |
05200 |
2 |
Huyện ủy |
05201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05204 |
6 |
TT. Tiên Lãng |
05206 |
7 |
X. Quyết Tiến |
05207 |
8 |
X. Tự Cường |
05208 |
9 |
X. Đại Thắng |
05209 |
10 |
X. Tiên Cường |
05210 |
11 |
X. Tiên Tiến |
05211 |
12 |
X. Khởi Nghĩa |
05212 |
13 |
X. Tiên Thanh |
05213 |
14 |
X. Cấp Tiến |
05214 |
15 |
X. Kiến Thiết |
05215 |
16 |
X. Đoàn Lập |
05216 |
17 |
X. Bạch Đằng |
05217 |
18 |
X. Tiên Minh |
05218 |
19 |
X. Nam Hưng |
05219 |
20 |
X. Tây Hưng |
05220 |
21 |
X. Đông Hưng |
05221 |
22 |
X. Tiên Hưng |
05222 |
23 |
X. Vinh Quang |
05223 |
24 |
X. Hùng Thắng |
05224 |
25 |
X. Bắc Hưng |
05225 |
26 |
X. Tiên Thắng |
05226 |
27 |
X. Toàn Thắng |
05227 |
28 |
X. Quang Phục |
05228 |
29 |
BCP. Tiên Lãng |
05250 |
30 |
BC. KHL Tiên Lãng |
05251 |
31 |
BC. Hòa Bình |
05252 |
32 |
BC. Hùng Thắng |
05253 |
33 |
BC. Đông Quy |
05254 |
(27.13) |
HUYỆN VĨNH BẢO |
053 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo |
05300 |
2 |
Huyện ủy |
05301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05304 |
6 |
TT. Vĩnh Bảo |
05306 |
7 |
X. Tân Liên |
05307 |
8 |
X. Việt Tiến |
05308 |
9 |
X. Vĩnh An |
05309 |
10 |
X. Giang Biên |
05310 |
11 |
X. Dũng Tiến |
05311 |
12 |
X. Trung Lập |
05312 |
13 |
X. Thắng Thủy |
05313 |
14 |
X. Vĩnh Long |
05314 |
15 |
X. Hiệp Hòa |
05315 |
16 |
X. Hùng Tiến |
05316 |
17 |
X. Tân Hưng |
05317 |
18 |
X. An Hòa |
05318 |
19 |
X. Hưng Nhân |
05319 |
20 |
X. Đồng Minh |
05320 |
21 |
X. Tiền Phong |
05321 |
22 |
X. Vĩnh Phong |
05322 |
23 |
X. Cộng Hiền |
05323 |
24 |
X. Thanh Lương |
05324 |
25 |
X. Liên Am |
05325 |
26 |
X. Cao Minh |
05326 |
27 |
X. Tam Cường |
05327 |
28 |
X. Cổ Am |
05328 |
29 |
X. Vĩnh Tiến |
05329 |
30 |
X. Trấn Dưong |
05330 |
31 |
X. Hòa Bình |
05331 |
32 |
X. Lý Học |
05332 |
33 |
X. Vinh Quang |
05333 |
34 |
X. Nhân Hòa |
05334 |
35 |
X. Tam Đa |
05335 |
36 |
BCP. Vĩnh Bảo |
05350 |
37 |
BC.KHLVĩnh Bảo |
05351 |
38 |
BC. Chợ Cầu |
05352 |
39 |
BC. Hà Phương |
05353 |
40 |
BC. Thanh Lương |
05354 |
41 |
BC. Nam Am |
05355 |
(27.14) |
HUYỆN CÁT HẢI |
054 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Hải |
05400 |
2 |
Huyện ủy |
05401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05404 |
6 |
TT. Cát Bà |
05406 |
7 |
X. Việt Hải |
05407 |
8 |
X. Gia Luận |
05408 |
9 |
X. Phù Long |
05409 |
10 |
X. Đồng Bài |
05410 |
11 |
X. Nghĩa Lộ |
05411 |
12 |
X. Hoàng Châu |
05412 |
13 |
X. Văn Phong |
05413 |
14 |
TT. Cát Hải |
05414 |
15 |
X. Hiền Hào |
05415 |
16 |
X. Xuân Đám |
05416 |
17 |
X. Trân Châu |
05417 |
18 |
BCP. Cát Hải |
05450 |
19 |
BC.KHL Cát Hải |
05451 |
20 |
BC. Cát Bà |
05452 |
21 |
BC. Hòa Quang |
05453 |
22 |
BĐVHX Hải Sơn |
05454 |
(27.15) |
HUYỆN BẠCH LONG VỸ |
055 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ |
05500 |
2 |
Huyện ủy |
05501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05504 |
6 |
BCP. Bạch Long Vỹ |
05550 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hải Phòng
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Trong bối cảnh thế giới ngày càng phát triển công nghệ, việc sử dụng mã bưu điện – postal code, zip code – đang trở thành một phương tiện không thể thiếu đối với các bưu cục và người tiêu dùng trên toàn thế giới. Thành phố Hải Phòng cũng không nằm ngoài xu hướng đó, khi các bưu cục trong thành phố đã sớm triển khai sử dụng mã bưu điện. Đây là một bước đi quan trọng cho sự phát triển của thành phố, góp phần cải thiện hoạt động chuyển phát bưu phẩm cũng như hỗ trợ người dân trong việc tìm kiếm địa chỉ chính xác. Qua đó, chúng ta càng thấy rõ sự cần thiết của việc ứng dụng công nghệ vào quản lý và hoạt động của các bưu cục, giúp tăng cường sự tiện lợi và hiệu quả trong truyền thông bưu chính.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Mã bưu điện Hải Phòng – Postal Code, Zip Code các bưu cục thành phố Hải Phòng tại Thcshoanghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn Bài Viết: https://thuthuatphanmem.vn/ma-buu-dien-hai-phong-postal-code-zip-code-cac-buu-cuc-thanh-pho-hai-phong/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Mã bưu điện Hải Phòng
2. Postal code Hải Phòng
3. Zip code Hải Phòng
4. Mã bưu cục Hải Phòng
5. Bưu cục Hải Phòng
6. Địa chỉ bưu điện Hải Phòng
7. Mã bưu điện các quận Hải Phòng
8. Postal code các huyện Hải Phòng
9. Bưu cục quốc tế Hải Phòng
10. Đặt hàng vận chuyển bưu điện Hải Phòng.