Không cần phải nhờ thầy xem hộ, bạn cũng có thể biết được ý nghĩa sim phong thủy và ý nghĩa số điện thoại của mình. Từ đó hãy áp dụng nó vào thực tế để doanh nghiệp của bạn phát đạt và thịnh vượng
4. Ý nghĩa số điện thoại của từng nhà mạng
Tiền tố 098: Trường Phát, mãi thịnh vượng, thịnh vượng, biểu thị sự phát triển đến đỉnh cao.
Tiền tố 097: Mãi thịnh vượng, tượng trưng cho sự may mắn, thăng tiến nhanh chóng nhưng vô cùng bền vững.
Tiền tố 096: Tài lộc trường thọ, phú quý dồi dào.
Tiền tố 086: tài lộc, số phong thủy đẹp, may mắn cho người kinh doanh.
Tiền tố 032: phúc lộc mãi mãi.
Tiền tố 033: tài năng kép.
Tiền tố 034: Tài lộc và may mắn bốn mùa, thịnh vượng quanh năm.
Tiền tố 035: Của cải mang lại hạnh phúc.
Tiền tố 036: vận may.
Tiền tố 037: tài lớn, tài bất ngờ, vận may bất ngờ.
Tiền tố 038: vận may.
Tiền tố 039: thịnh vượng, tài năng đỉnh cao.
Tiền tố 091: người đứng đầu quyền lực.
Tiền tố 094: bốn mùa trường thọ.
Tiền tố 081: vận may phát sinh.
Tiền tố 082: phát sóng mãi mãi.
Tiền tố 083: Làm giàu.
Tiền tố 084: Phát sóng cả bốn mùa.
Tiền tố 085: hạnh phúc, thịnh vượng và thịnh vượng.
Tiền tố 088: song phat.
Tiền tố 090: May mắn và thịnh vượng luôn song hành
Tiền tố 093: tài năng hàng đầu.
Tiền tố 070: Vượt qua thử thách từ con số 0.
Tiền tố 076: Thịnh vượng, vận may ập đến.
Tiền tố 077: Thuận buồm xuôi gió, tài lộc vững chắc.
Tiền tố 078: Ông Dia thật may mắn.
Tiền tố 079: Thần Tài mang lại nhiều tài lộc
Tiền tố 089: Đại Phát, Trường Phát.
Tiền tố 092: hạnh phúc và thịnh vượng.
Tiền tố 052: Vạn phúc, hạnh phúc vĩnh hằng.
Tiền tố 056: chúc may mắn, thịnh vượng
Tiền tố 058: phát triển ổn định
Tiền tố 099: vàng, vĩnh cửu.
Tiền tố 059: Hạnh phúc dồi dào, thịnh vượng.
5. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại
Số sim đẹp có vị trí số. Khi đọc thẻ sim ở vị trí 3/3/4, bạn có thể tra cứu ý nghĩa số điện thoại 4 chữ số. Nhưng nếu bạn đọc SIM ở vị trí 4/4/2 thì hãy tham khảo cách đọc ý nghĩa 2 số cuối điện thoại sau:
Số 00 – khai sinh ra một sự khởi đầu, một sự khởi đầu hoàn hảo.
Số 01 – sinh ra tất cả.
Số 02 – mãi mãi và mãi mãi.
Số 03 – tài hoa toàn hảo, vận may viên mãn.
Số 04 – không chết, không chết.
Số 05 – phú quý, trường thọ và phúc lộc dồi dào.
Số 06 – không có tài lộc.
Số 07 – không mất mát.
Số 08 – không được phân phối.
Số 09 – khởi đầu hoàn hảo, thành công vang dội. Ý nghĩa khác: Âm dương hòa hợp (số 0 tượng trưng cho âm phù hợp với phụ nữ, số 9 tượng trưng cho dương phù hợp với nam giới, 0-9 cùng nhau giúp âm dương hòa hợp, gia đình hạnh phúc).
Số 10 – sự may mắn hoàn hảo.
Số 11 – lần đầu tiên, một mình.
Số 12 – mãi mãi đẹp nhất.
Số 13 – tài năng nhất.
Số 14 – sinh tử, bốn mùa sinh trưởng.
Số 15 – hạnh phúc.
Số 16 – thịnh vượng, phú quý và thịnh vượng.
Số 17 – thịnh vượng, thịnh vượng.
Số 18 – phát sinh, phát sinh.
Số 19 – một bước tới thiên đường.
Số 20 – hạnh phúc trọn vẹn.
Số 21 – mãi mãi, không bao giờ kết thúc.
Số 22 – hạnh phúc mãi mãi về sau.
Số 23 – mãi mãi tài năng.
Số 24 – hạnh phúc suốt bốn mùa.
Số 25 – mãi mãi hạnh phúc, tràn đầy phước lành và đức hạnh.
Số 26 – mãi mãi, con số đẹp, may mắn.
Số 27 – dễ kiếm tiền, dễ làm gì.
Số 28 – không ngừng phát triển, công việc kinh doanh suôn sẻ.
Số 29 – mãi mãi.
Số 30 – vận may hoàn hảo.
Số 31 – tài hoa nhất, tài hoa nhất, khởi đầu của tài năng.
Số 32 – mãi mãi tài, lưỡng tài, đa tài.
Số 33 – tài kép, vững chắc và kiên định, thịnh vượng và dồi dào.
Số 34 – nghiệp dư, tài năng hơn người khác.
Số 35 – sự giàu có.
Số 36 – vận may.
Số 37 – tài phát huy sức mạnh.
Số 38 – Cậu Địa Nhỏ.
Số 39 – Tiểu Thần Tài.
Số 40 – bình an vượt qua mọi hoạn nạn.
Số 41 – sinh tử, tử hình thành.
Số 42 – niềm tin bền vững.
Số 43 – tứ tài, tài năng xuất sắc.
Số 44 – bốn người con trai, trở về từ cõi chết, vượt qua tai họa.
Số 45 – điều kiện thuận lợi và điều kiện hợp lý.
Số 46 – bốn mùa đều có lộc, bốn mùa đầy đủ.
Số 47 – cái chết, sức mạnh không thể thỏa mãn tâm trí.
Số 48 – bốn mùa thịnh vượng.
Số 49 – cái chết mãi mãi, cái chết không hồi kết.
Số 50 – hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững.
Số 51 – sinh ra để trở thành người giỏi nhất.
Số 52 – hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số hình trái tim để nói “Anh yêu em” hay “Anh yêu em”.
Số 53 – cầu phúc phú quý, sim mang xui xẻo, gặp may mắn tài lộc, vượt qua tai họa, mọi việc suôn sẻ.
Số 54 – Hạnh phúc bốn mùa, may mắn cả năm.
Số 55 – phước lành lớn lao.
Số 56 – sinh khởi, thịnh vượng.
Số 57 – giàu có và thịnh vượng.
Số 58 – tiền bạc phát triển và thịnh vượng không ngừng.
Số 59 – tuổi thọ.
Số 60 – hạnh phúc trọn vẹn.
Số 61 – Tài lộc sinh ra, phú quý phát triển.
Con số 62 – mãi mãi may mắn.
Số 63 – vận may.
Con số 64 – tài lộc dồi dào suốt 4 mùa.
Số 65 – may mắn và hạnh phúc.
Số 66 – Nhân đôi tài lộc, nhiều may mắn.
Số 67 – vận may, vận may bất ngờ.
Số 68 – vận may.
Số 69 – sự dồi dào và tài lộc vô tận.
Số 70 – bình an và hạnh phúc.
Số 71 – phát triển đến đỉnh cao.
Số 72 – mãi mãi.
Số 73 – chúc may mắn.
Con số 74 – Vận mệnh trời ban.
Số 75 – may mắn bất ngờ.
Số 76 – sự thịnh vượng, tài lộc và vận may tăng nhanh.
Số 77 – thời tiết thuận lợi, cơ hội may mắn đã đến.
Số 78 – Ông Địa Lớn.
Số 79 – Thần tài vĩ đại.
Số 80 – chỗ dựa vững chắc, phát triển bền vững.
Số 81 – khởi đầu tốt lành, thịnh vượng.
Số 82 – phát sóng mãi mãi.
Số 83 – vận may.
Số 84 – thịnh vượng, phát triển suốt 4 mùa.
Số 85 – làm ăn phát đạt.
Số 86 – vận may.
Số 87 – thất bại, lãng phí tiền bạc.
Số 88 – song phát.
Số 89 – thịnh vượng mãi mãi, đại thịnh, phát tài phát lộc.
Số 90 – sức mạnh vĩnh cửu.
Số 91 – lãng phí của cải.
Số 92 – tồn tại mãi mãi.
Số 93 – mãi mãi tài năng.
Số 94 – Phước lành dồi dào, làm ăn phát đạt.
Số 95 – tuổi thọ.
Số 96 – trường thọ, vận may trường tồn theo thời gian.
Số 97 – sức mạnh bão tố.
Số 98 – luôn phát sóng.
Số 99 – sự vĩnh cửu vĩ đại.
6. Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại
Với những số SIM đẹp có số đọc theo nhịp 4/3/3, bạn có thể hiểu SIM theo ý nghĩa của 3 số cuối bằng cách kết hợp ý nghĩa từng số từ 0, 1, 2, 3,… , 8, 9. Ví dụ:
Có quan niệm cho rằng, bạn nên nhìn vào 3 số cuối của số điện thoại hoặc sim phong thủy để biết tốt hay xấu. Lý do là bởi nhiều người hay nghĩ đến câu nói “chắc như chiếc ghế đẩu ba chân”, nên số điện thoại có ý nghĩa tốt phải thỏa mãn điều kiện 3 số cuối có ý nghĩa tốt và ngược lại.
Về cách nhận biết sim có hợp phong thủy hay không, dưới đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ những số điện thoại (3 số) có ý nghĩa tốt về mặt phong thủy theo nhiều người.
Số đuôi 132 – “Mãi mãi có tài”. Dãy số mang trong mình ý nghĩa vận may luôn sinh sôi nảy nở và tích lũy theo thời gian.
Số đuôi 136: sinh tài lộc, lộc phát tài, lộc đỉnh cao.
Con số tận cùng là 162 – ý nghĩa của sự tăng trưởng bền vững và thịnh vượng, con số này đặc biệt phù hợp với những ai làm kinh doanh.
Con số cuối cùng 183 – Sinh Phật Tài mang ý nghĩa sinh con và giàu sang cho người sử dụng nếu ở bên nhau lâu dài.
Số đuôi 283: mãi thịnh vượng
Số đuôi 286: mãi thịnh vượng
Con số tận cùng 365: Như chúng ta đã biết một năm có 365 ngày và 36 là con số mang ý nghĩa tài lộc “May mắn quanh năm”.
Số đuôi 369: Tài lộc trường tồn
Số đuôi 389: ba tám chín, thịnh vượng vĩnh cửu
Con số cuối cùng 413 – nếu trong một năm có bốn mùa thì cả bốn mùa đều sinh ra tài lộc. Vận may quanh năm tự phát triển.
Số đuôi 456: bốn mùa thịnh vượng, bốn năm đầy tài lộc
Số đuôi 468: bốn mùa thịnh vượng
Đuôi số 522: mãi yêu em
Số cuối 562: mang lại sự thịnh vượng mãi mãi
Đuôi số là 532 – đây là dãy số truyền tải mong ước của người dùng về sự phát tài phát lộc và tồn tại mãi mãi.
Số tận cùng 569: hạnh phúc thịnh vượng (sim tam đa)
Con số cuối 638 – ý nghĩa Lộc Tài Phát giúp mang lại may mắn cho người làm ăn, buôn bán.
Số cuối 789 – là dãy số lũy tiến, mang ý nghĩa “tiền bạc” truyền tải khát vọng thịnh vượng bền vững, con đường sự nghiệp thịnh vượng và dần tiến về cõi vĩnh hằng.
Số cuối 865 – cách đọc dãy số trong tiếng Trung và tiếng Việt là tám sáu lăm, tạm dịch là Phát Lộc Ca Nam.
Số đuôi 868: phát lộc phát
Số có đuôi là 968 – theo cách đọc của người Trung Quốc thì đây là dãy số mang ý nghĩa của Trương Cửu Lộc Phát. Là con số may mắn nhờ hội tụ đầy đủ các con số biểu thị uy quyền, tài lộc.
Hậu tố số 999 – mang ý nghĩa vĩnh cửu, bất tử, thể hiện sức mạnh và uy quyền của người sử dụng.
7. Ý nghĩa 4 số cuối số điện thoại
Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại, với những số điện thoại đọc theo nhịp 3/3/4, bạn có thể tra cứu ý nghĩa số điện thoại bằng cách sử dụng 4 số cuối số điện thoại. Một số trường hợp như sau:
Số đuôi 0578: không năm hỏng, không năm hỏng.
Số đuôi 1102: Độc nhất
Số đuôi 1111: Bốn trụ vững chắc
Số đuôi 1368: Một đời thịnh vượng
Số cuối 1314: mãi mãi và mãi mãi
Số tận cùng 1569: mang lại hạnh phúc và thịnh vượng
Số đuôi 1352: mãi yêu em
Số đuôi 1486: một năm bốn mùa thịnh vượng
Số đuôi 1618: vận may tốt nhất, tăng trưởng đầu tiên
Số đuôi 1919: một bước lên trời, một bước lên mây
Số đuôi 2204: không bao giờ chết (chết), mãi mãi bất tử
Số đuôi 2283: mãi thịnh vượng
Số đuôi 2628: Hái lộc
Số đuôi 2626: Vận may cân bằng
Số đuôi 3456: bạn bè sợ hãi
Số đuôi 4078: bốn mùa không thất bại.
Số đuôi 4953: tai nạn đã được tìm lại
Số đuôi 4078: Bốn mùa trôi qua êm đềm
Số đuôi 5656: Vận may sinh ra vận may
Số đuôi 6868: May mắn may mắn
Số đuôi 6979: Đại phát lộc, phú quý
Số tận cùng 6688: phát lộc đôi, phát kép
Số đuôi 6789: san bằng mọi thứ, sống bằng tình yêu
Số đuôi 7838: Anh Địa to, anh Địa nhỏ
Số đuôi 7939: Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
Số đuôi 8386: thịnh vượng và tài lộc
Số đuôi 8686: May mắn, may mắn, may mắn
Số đuôi 9574: trường sinh bất tử
8. Ý nghĩa tam hoa tứ quý
Tam hoa sim, sim tứ giác là những dòng sim có số lặp đi lặp lại 3 lần, 4 lần.
– Ý nghĩa cây sim Tam Hoa
111: ba lần sinh
222: mãi mãi và mãi mãi
333: ba tài năng, tất cả tài năng
444: ba đứa con
555: ba phước
666: ba vận may
777: Tâm Thất
888: ba lượt
999: ba chín
– Ý nghĩa sim tứ quý cát tường, may mắn:
0000: bốn mùa hoàn hảo.
1111: bốn trụ cột vững chắc.
2222: hạnh phúc mãi mãi về sau.
3333: đầy đủ tài năng.
4444: bốn mùa phú quý.
5555: khai sinh kinh doanh.
6666: bốn tài lộc, bốn mùa phú quý.
7777: bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.
8888: bốn mùa, cả bốn mùa.
9999: bốn chín, mãi mãi, trường thọ
– Ý nghĩa sim số 4 xấu, không tốt, mang lại xui xẻo:
1110, 0111: quả trứng có ba mùi, xui xẻo và tử vong.
4278: cả bốn mùa đều thất bại.
7749: mất mát, cái chết bi thảm.
3670: vận may thất bát.
7376: hao tài, mất lộc.
9. Hướng dẫn cách chọn sim phong thủy phù hợp với tuổi và mệnh
– Xét năm yếu tố tạo nên và khắc phục
Nếu muốn chọn một lá bài hợp phong thủy và mệnh thì bạn cần xét đến ngũ hành của các con số tương ứng với mệnh ngũ hành của mình.
Chúng ta đều biết năm yếu tố bao gồm Kim loại, Gỗ, Nước, Lửa và Đất. Cụ thể, ngũ hành sinh diệt được thể hiện như sau:
Ngũ hành tương khắc: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Năm yếu tố loại trừ lẫn nhau: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
Tiếp theo, chúng ta xem xét hành vi của các con số, theo đó chúng ta có:
Nước: số 1
Thổ: số 2, 8
Gỗ: số 3, 4
Kim loại: số 6, 7
Lửa: số 9
Chúng ta sẽ thấy sự thiếu vắng sự xuất hiện của số 0 và số 5. Đó là vì số 0 không thuộc bất kỳ yếu tố nào trong ngũ hành, còn số 5 là trung tính. Hai con số này có thể phù hợp với mọi vận mệnh.
Tiếp theo, bạn cần xem vận mệnh của mình theo năm sinh để biết vận mệnh của mình là gì. Khi đã biết được ngũ hành của mình, chúng ta sẽ lựa chọn một số điện thoại phong thủy phù hợp với mệnh của mình.
Xin lưu ý rằng cách tính vận mệnh của SIM sẽ dựa vào số cuối cùng của dãy SIM. Dù con số đó tương ứng với vận mệnh nào thì số SIM cũng sẽ mang vận mệnh đó. Ví dụ: 0939.368.198 có yếu tố Thổ vì số cuối cùng là 8 – yếu tố Thổ trong ngũ hành.
Sim phong thủy hợp mệnh Kim:
Nếu bạn là người thuộc mệnh Kim thì nên chọn SIM có mệnh Kim và mệnh Thổ, vì Thổ sinh ra Kim, Thổ là mệnh tương hợp và Kim là bản mệnh. Theo đó, thẻ SIM của bạn phải kết thúc bằng các số sau: 2, 8, 6, 7.
Số sim đẹp phù hợp mệnh Mộc:
Nhìn số sim đẹp thì bạn thuộc mệnh Mộc, sim của bạn nên thuộc mệnh Mộc và Thủy. Nước sinh ra Mộc là mệnh tương sinh, mà Mộc là mệnh. Số cuối cùng trong SIM điện thoại của bạn phải là 3, 4, 1.
Sim phong thủy hợp mệnh Thủy:
Với người mệnh Thủy, ngoài sim có số mệnh ngũ hành có thể lựa chọn thêm sim có số mệnh tương ứng là mệnh Kim. Vì vậy, số điện thoại của bạn phải kết thúc bằng các số: 1, 6, 7.
Sim phong thủy hợp mệnh Hỏa:
Người thuộc mệnh Hỏa nên chọn sim có số cuối thuộc mệnh Hỏa hoặc Mộc. Mộc sinh Hỏa, số mệnh Mộc là 3, 4. Số mệnh Hỏa là 9.
Số sim đẹp phù hợp mệnh Thổ:
Bạn là người thuộc mệnh Thổ nên hãy chọn SIM mệnh Thổ hoặc Hỏa, tương ứng với các số 2, 8, 9.
– Cân nhắc yếu tố phối hợp âm dương
Ngoài ngũ hành tạo nên số sim đẹp, phong thủy còn đòi hỏi sự cân bằng âm dương. Sự hài hòa âm dương trong phong thủy sẽ duy trì sự bình yên, ổn định, mang lại sự thanh thản, vui vẻ và hạnh phúc cho chủ nhân của chiếc SIM điện thoại đó. Vậy làm sao để xác định SIM điện thoại có tương thích âm dương hay không?
Người ta dựa vào các số xuất hiện trên SIM, thông thường số chẵn và số lẻ trong SIM điện thoại phải cân bằng nhau, ví dụ SIM có 10 số thì sẽ có 5 số chẵn và 5 số lẻ. Nhìn số sim đẹp quá. Sở dĩ có quan niệm như vậy là vì số chẵn tương ứng với số âm trong phong thủy, còn số lẻ là số dương. Số chẵn và số lẻ cân bằng nhau, nghĩa là âm dương cân bằng.
– Xem xét tổng số số SIM
Ngoài 2 cách nêu trên, để xác định số SIM tốt người ta còn xem xét dãy số tổng trong SIM điện thoại. Cách tính tổng này cực kỳ đơn giản, bạn lấy tất cả các số trong dãy số SIM điện thoại rồi cộng lại với nhau, cho đến khi chỉ còn một số duy nhất thì số điểm cao nhất có thể tính được là số 9.
Để trực tiếp tra cứu xem số điện thoại của bạn có hợp phong thủy hay không, tốt cho mệnh và tuổi của bạn, hãy xem ngay: ĐIỆN THOẠI THEO PHONG THỦY, số sim đẹp, số điện thoại phù hợp với tuổi, mệnh của bạn.
Trên đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ CÁCH XEM SIM PHONG THỦY đẹp, số điện thoại phong thủy, số điện thoại hợp mệnh. Bạn đọc có thể tham khảo để áp dụng vào cuộc sống, hướng tới những điều tốt đẹp, may mắn.